- Từ điển Trung - Việt
电容的
Xem thêm các từ khác
-
电导
{ conductance } , (vật lý) độ dẫn -
电导性
{ electroconductivity } , (Tech) tính điện dẫn; sự dẫn điện -
电导系数
{ conductance } , (vật lý) độ dẫn -
电工技术
{ electrotechnics } , tính điện học -
电干燥法
{ fulguration } , sự chớp loé -
电弧
{ electric arc } , (vật lý) cung lửa điện, hồ quang điện -
电弧的
{ arcing } , (Tech) đánh lửa -
电影
Mục lục 1 {cinema } , rạp xi nê, rạp chiếu bóng, the cinema điện ảnh, xi nê, phim chiếu bóng, nghệ thuật điện ảnh; kỹ thuật... -
电影业
{ silver screen } , màn bạc, the silver_screen phim xi,nê (nói chung) -
电影制作人
{ moviemaker } , nhà sản xuất nhiều phim, nhà đạo diễn phim -
电影制片厂
{ studio } , xưởng vẽ, xưởng điêu khắc..., (số nhiều) xưởng phim, (rađiô) Xtuđiô -
电影剧
{ photodrama } , kịch , điện ảnh { photoplay } , phim (chiếu bóng) -
电影剧本
{ screenplay } , kịch bản phim -
电影圈
{ moviedom } , như filmdom, như filmdom -
电影摄影机
{ cinecamera } , máy quay phim -
电影放映机
{ cinematograph } , máy chiếu phim, quay phim -
电影明星
{ film star } , ngôi sao màn ảnh -
电影术
{ cinematography } , thuật quay phim -
电影界
{ filmdom } , nghề làm phim; kỹ nghệ điện ảnh, những người hoạt động trong lĩnh vực điện ảnh; giới điện ảnh -
电影的
{ cinematic } , thuộc về điện ảnh { cinematographic } , (thuộc) thuật quay phim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.