- Từ điển Trung - Việt
皱眉
{frown } , sự cau mày, nét cau mày, vẻ nghiêm nghị; vẻ tư lự, vẻ khó chịu; vẻ không tán thành, sự khắc nghiệt, cau mày, nhăn mặt, không bằng lòng, không đồng ý, không tán thành, có vẻ buồn thảm (sự vật), cau mày
{lour } , sự cau mày, bóng mây u ám, cau mày; có vẻ đe doạ, tối sầm (trời, mây)
{mow } , đống, đụn (rơm, rạ, cỏ khô); cót, cây (thóc), nơi để rơm rạ, cái bĩu môi, cái nhăn mặt, bĩu môi, nhăn mặt, cắt, gặt (bằng liềm, hái), cắt (cỏ), (nghĩa bóng) hạ xuống như rạ, tàn sát, làm chết như rạ (bệnh dịch...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
皱眉头
{ scowl } , sự quắc mắt; sự cau có giận dữ, vẻ cau có đe doạ, quắc mắt; cau có giận dữ, mặt sưng mày sỉa, cau mày mà... -
皱眉头的
{ beetle -browed } , cau lông mày lại có vẻ đe doạ, có lông mày sâu róm -
皱纹
Mục lục 1 {furrow } , luống cày, nếp nhăn, đường rẽ nước (tàu thuỷ), vết xe, đường xoi, đường rạch, cày, làm nhãn,... -
皱纹多的
{ creasy } , nhăn, nhàu -
皱纹的
{ wrinkled } , nhăn, nhăn nheo, gợn sóng lăn tăn, nhàu (quần áo) -
皱缩
{ crimple } , làm nhàu, làm nhăn, làm uốn sóng -
皱缩压制
{ crimping } , (Tech) bóp chân/đầu nối -
皱缩的
{ weazen } , khô xác, nhăn nheo { wizened } , khô xác, nhăn nheo -
皱胃
{ abomasum } , dạ múi khế túi (động vật nhai lại) -
皱褶
{ goffer } , cái kẹp (để làm) quăn, nếp gấp, làm nhăn, làm quăn, xếp nếp { ruffle } , diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong... -
皱褶的
{ crapy } , như nhiễu -
皱起
{ purse } , ví tiền, hầu bao, (nghĩa bóng) tiền, vốn, tiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng, (sinh vật... -
皱起的
{ pursy } , ngắn hơi, dễ thở dốc ra, to béo, mập, nhăn lại, nhăn nheo, dúm dó -
皱边
{ frilling } , sự làm diềm bằng vải xếp nếp, vải xếp nếp làm diềm -
皱边纸饰
{ frill } , diềm xếp nếp (ở áo phụ nữ), diềm (lông chim), hoa giấy xếp (trang trí đùi lợn muối), (số nhiều) điệu bộ,... -
皲裂
{ chap } , (thông tục) thằng, thằng cha, người bán hàng rong ((cũng) chap man), chào ông tướng, (số nhiều) hàm (súc vật); má,... -
皿锥
{ countersink } , khoét loe miệng (để đánh bóng hoặc ốc bắt vào không lồi lên), đóng (đầu đinh) vào lỗ khoét loe miệng,... -
盆
{ pot } , ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy),... -
盆地
{ basin } , cái chậu, chỗ trũng lòng chảo, (địa lý,địa chất) lưu vực, bể, bồn, vũng, vịnh nhỏ { pan } , pɑ:n/, (thần thoại,thần... -
盆子
{ salver } , khay, mâm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.