Xem thêm các từ khác
-
直棂
{ mullion } , thanh song (ở cửa sổ) -
直爽的
{ foursquare } , vuông, kiên quyết, táo bạo, có cơ sở vững chắc -
直率
{ brusqueness } , sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn { candor } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) candour -
直率地
{ directly } , thẳng, ngay, lập tức, thẳng, trực tiếp { flat -out } , hết sức, hết tốc độ { frankly } , thẳng thắn, trung thực -
直率的
Mục lục 1 {bluff } , có dốc đứng (bờ biển...), cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách sáo màu mè (người), dốc... -
直生性
{ orthotropism } , (thực vật học) tính hướng thắng -
直生的
{ orthotropous } , (thực vật học) thắng (noãn trong bầu hoa) -
直的
{ straight } , thẳng, thẳng, thẳng thắn, chân thật, ngay ngắn, đều, cuộc đua hào hứng, lời mách nước từ nguồn tin đáng... -
直立
Mục lục 1 {bristle } , lông cứng, râu rễ tre (ngăn và cứng) (người), (thực vật học) tơ cứng, sẵn sàng đánh nhau, nổi giận,... -
直立地
{ endwise } , đầu dựng ngược, đầu quay về phía người nhìn, đầu đưa ra đằng trước, châu đầu vào nhau -
直立的
Mục lục 1 {erect } , thẳng, đứng thẳng, dựng đứng (tóc...), dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng, dựng nên, xây dựng ((nghĩa... -
直系地
{ lineally } , trực hệ -
直系的
{ lineal } , (thuộc) trực hệ (như cha với con) -
直线发展
{ unilinear } , một hướng; đơn tuyến -
直线地
{ point -blank } , bắn thẳng (phát súng), nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng), (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối) -
直线式
{ orthoscopic } , (vật lý) không méo ảnh -
直线性
{ linearity } , tính chất đường kẻ { rectilinearity } , (toán học) tính thẳng -
直线的
{ Linear } , (thuộc) nét kẻ, thuộc đường kẻ, (thuộc) đường vạch, dài, hẹp và đều nét (như một đường kẻ), (toán học)... -
直线行进的
{ straightaway } , thẳng, thẳng tắp, kéo dài thành đường thẳng, quãng đường thẳng tắp -
直线跑道
{ straightaway } , thẳng, thẳng tắp, kéo dài thành đường thẳng, quãng đường thẳng tắp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.