- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
直肠病学
{ proctology } , (y học) khoa ruột thẳng, hậu môn -
直肠的
{ anal } , (giải phẫu) (thuộc) hậu môn { rectal } , (giải phẫu) (thuộc) ruột thẳng -
直肠镜
{ proctoscope } , (y học) ống soi ruột thẳng -
直至…为止
{ To } , đến, tới, về, cho đến, cho, với, đối với, về phần, theo, so với, hơn, trước, đối, chọi, của; ở, để, được,... -
直至无穷
{ infinity } , (như) infinitude, (toán học) vô cực, vô tận, vô cùng, vô tận -
直至永远
{ eternity } , tính vĩnh viễn, tính bất diệt, ngàn xưa, thời gian vô tận (trong tương lai), tiếng tăm muôn đời, đời sau, (số... -
直观地
{ intuitively } , bằng trực giác, qua trực giác -
直观的
{ intuitional } , trực giác { visual } , (thuộc sự) nhìn, (thuộc) thị giác -
直观论
{ intuitionalism } , (triết học) thuyết trực giác { intuitionism } , (triết học) thuyết trực giác { intuitivism } , (triết học) thuyết... -
直观论者
{ intuitionist } , (triết học) người theo thuyết trực giác -
直视
{ orthophoria } , sự nhìn cân đối -
直视的
{ orthoptic } , (thuộc) sự nhìn bình thường; để nhìn bình thường -
直觉
{ instinct } , bản năng, thiên hướng, năng khiếu, tài khéo léo tự nhiên, đầy { intuition } , trực giác, sự hiểu biết qua trực... -
直觉地
{ intuitively } , bằng trực giác, qua trực giác -
直觉的
Mục lục 1 {immediate } , trực tiếp, lập tức, tức thì, ngay, trước mắt, gần gũi, gần nhất, sát cạnh 2 {instinctive } , thuộc... -
直觉的知识
{ intuition } , trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác, điều (hiểu qua) trực giác -
直觉说
{ intuitionism } , (triết học) thuyết trực giác { intuitivism } , (triết học) thuyết trực giác -
直角
{ right -angle } , góc vuông, góc 90 độ -
直角交叉的
{ decussate } , chéo chữ thập[di\'kʌseit], chéo chữ thập; sắp xếp chéo chữ thập -
直角器
{ cross -staff } , máy đo góc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.