- Từ điển Trung - Việt
省长
Xem thêm các từ khác
-
眉
{ brow } , mày, lông mày, trán, bờ (dốc...); đỉnh (đồi...), (hàng hải) cầu tàu -
眉形
{ camber } , sự khum lên, sự vồng lên (của mặt đường...), mặt khum, mặt vồng, (kiến trúc) cái xà vồng ((cũng) camber beam),... -
眉批
{ headnote } , lời giải thích ở đầu trang -
眉条
{ crassula } , (thực vật) họ thuốc bỏng -
眉毛
{ brow } , mày, lông mày, trán, bờ (dốc...); đỉnh (đồi...), (hàng hải) cầu tàu { eyebrow } , lông mày { vallum } , (sử học) bờ... -
眉毛的
{ superciliary } , (giải phẫu) (thuộc) lông mày, ở phía trên con mắt -
眉毛粗的
{ beetle -browed } , cau lông mày lại có vẻ đe doạ, có lông mày sâu róm -
眉注
{ headnote } , lời giải thích ở đầu trang -
眉目传情
{ ogle } , cái liếc mắt đưa tình, liếc tình, đưa tình, liếc mắt đưa tình -
眉间
{ glabella } , bộ phận ở trán giữa hai lông mày -
眉间的
{ glabellar } , thuộc bộ phận ở trán giữa hai lông mày -
看
Mục lục 1 {behold } /bi\'held/, nhìn ngắm, thấy, trông thấy, chú ý 2 {eye } , mắt, con mắt, (thực vật học) mắt (trên củ khoai... -
看不出地
{ invisibly } , không thấy được, vô hình -
看不懂的书
{ closed book } , điều biết rất ít, điều mù tịt -
看不清的
{ blindfold } , bị bịt mắt, mù quáng, bịt mắt, làm mù quáng -
看不见
{ disappearance } , sự biến đi, sự biến mất { invisibility } , tính không thể trông thấy được, tính vô hình, tính không thể... -
看不见地
{ invisibly } , không thấy được, vô hình -
看不见的
Mục lục 1 {indiscernible } , không phân biệt được; không thể thấy rõ 2 {invisible } , không thể trông thấy được, tính vô... -
看不见的物
{ invisible } , không thể trông thấy được, tính vô hình, không thể gặp được (ở một lúc nào đó), vật không nhìn thấy... -
看不起
{ subordination } , sự làm cho lệ thuộc; sự lệ thuộc, sự hạ thấp tầm quan trọng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.