- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
短破折号
{ en dash } , nét en (vệt in liên tục có độ rộng bằng một en, đó là độ rộng bằng nửa khoảng em,độ rộng của chữ hoa... -
短程加速赛
{ drag race } , cuộc đua xe hơi -
短程旅行
{ excurse } , đi chơi, (từ hiếm,nghĩa hiếm) đi lan man ra ngoài đề { excursion } , cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng... -
短笛
{ piccolo } , (âm nhạc) sáo nh -
短简
{ notelet } , giấy hoa viết thư -
短篇广告
{ hitchhiker } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đi nhờ xe, người vẫy xe xin đi nhờ -
短篇故事
{ novella } , tiểu thuyết ngắn; truyện mang tính tường thuật -
短索
{ pennant } , (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên móc cột buồm) ((cũng) pendant), (như) pennon -
短绔
{ briefs } , (thông tục) quần đùi; xì líp (đàn bà) -
短统靴
{ buskin } , ủng kịch (giày ông của diễn viên kịch thời xưa), bi kịch; tính bi kịch -
短翅的
{ brachypterous } , có vây ngắn, có cánh ngắn -
短而扁的
{ snub } , tẹt và hếch (mũi), (từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi tẹt và hếch, sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt, chỉnh,... -
短而粗硬的
{ stubbly } , có nhiều gốc rạ, có râu lởm chởm { stubby } , có nhiều gốc cây (đất), ngăn và dày cộm (lông...), lùn và chắc... -
短脚衣橱
{ lowboy } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn trang điểm thấp có ngăn kéo -
短腿的
{ duck -legged } , có chân ngắn (như chân vịt); đi lạch bạch (như vịt) -
短舌头
{ tongue -tie } , (y học) tật líu lưỡi, bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm -
短表链
{ fob } , túi đồng hồ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dây đeo đồng hồ bỏ túi, cho vào túi, đút túi, đánh lừa, lừa dối, lừa bịp,... -
短袜
{ anklet } , vòng (mang ở mắt cá chân), vòng xiềng chân (tù nhân), giày có cổ đến mắt cá chân, bít tất ngắn đến mắt cá... -
短裤
Mục lục 1 {knickers } , (thông tục) (như) knickerbockers, quần lót chẽn gối (của phụ nữ) 2 {pants } , quần lót dài, (từ Mỹ,nghĩa... -
短角果
{ silicle } , (thực vật học) quả cải
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.