Xem thêm các từ khác
-
祝愿
{ May } , có thể, có lẽ, có thể (được phép), có thể (dùng thay cho cách giả định), chúc, cầu mong, cô gái, thiếu nữ; người... -
祝愿者
{ wisher } , người mong muốn, người ao ước (điều gì), người cầu chúc -
祝祷
{ benison } , (từ cổ,nghĩa cổ) sự ban ơn, sự ban phúc -
祝福
Mục lục 1 {beatitude } , phúc lớn, những điều phúc lớn (ghi trong kinh thánh) 2 {benediction } , lễ giáng phúc, lộc trời, ơn trời,... -
祝福的
{ beatific } , ban phúc lành; làm sung sướng, làm hạnh phúc, hạnh phúc, sung sướng { benedictory } , (thuộc) sự giáng phúc -
祝福者
{ well -wisher } , người chỉ mong những điều tốt lành cho người khác, người có thiện chí -
祝贺
Mục lục 1 {celebrate } , kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm, tán dương, ca tụng 2 {congratulate } , chúc mừng, khen ngợi 3 {congratulation... -
祝贺的
{ congratulatory } , để chúc mừng, để khen ngợi { gratulatory } , chúc mừng, sự chúc mừng -
祝贺者
{ congratulator } , người chúc mừng, người khen ngợi -
祝辞
{ felicitation } , lời khen ngợi, lời chúc mừng -
祝酒
{ toast } , bánh mì nướng, (từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai, nướng, sưởi ấm (chân tay...), chén rượu chúc mừng,... -
祝酒人
{ toaster } , người nướng bánh, lò nướng bánh, người nâng cốc chúc mừng -
神
Mục lục 1 {deity } , tính thần, vị thần, Chúa trời, Thượng đế 2 {divinity } , tính thần thánh, thần thánh, người đáng tôn... -
神之化身
{ avatar } , Ân, (thần thoại,thần học) thiên thần giáng thế, sự giáng sinh; sự hoá thân, sự hiện thân, giai đoạn (trong sự... -
神仆
{ padre } , (thông tục) cha, thầy cả (trong quân đội) -
神仙
{ jinnee } , (thần thoại,thần học) thần -
神似的
{ godlike } , như thần, như thánh -
神像
{ joss } , thần (ở Trung quốc) -
神剧
{ oratorio } , (âm nhạc) Ôratô -
神化
{ apotheosis } /ə,pɔθi\'ousi:z/, sự tôn làm thần, sự phong làm thần, sự tôn sùng, sự sùng bái (như thần), lý tưởng thần...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.