- Từ điển Trung - Việt
神奇的
{magic } , ma thuật, yêu thuật, ma lực, phép kỳ diệu, phép thần thông, (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật, có ma lực, có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
{supernatural } , siêu tự nhiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
神奇的事
{ miracle } , phép mầu, phép thần diệu, điều thần diệu, điều huyền diệu, điều kỳ lạ, kỳ công, (sử học) kịch thần... -
神学
{ theology } , thần học -
神学上的
{ theological } , (thuộc) thần học -
神学校学生
{ seminarian } , học sinh trường đạo -
神学的
{ theological } , (thuộc) thần học -
神学者
{ theologian } , nhà thần học; giáo sư thần học -
神学院学生
{ seminarist } , người dự xêmina, người học ở một trường dòng -
神密的
{ hermetic } , kín, thuật luyện đan, thuật giả kim -
神射手
{ marksman } , người bắn súng giỏi, nhà thiện xạ -
神庙
{ fane } , (thơ ca) đền miếu -
神志不清
{ obnubilation } , sự che mờ, sự u ám, sự ám ảnh -
神志昏迷的
{ delirious } , mê sảng, hôn mê, sảng (lời nói); lung tung, vô nghĩa, cuồng, cuồng nhiệt; điên cuồng -
神志清醒的
{ conscious } , biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức -
神性
Mục lục 1 {deity } , tính thần, vị thần, Chúa trời, Thượng đế 2 {divinity } , tính thần thánh, thần thánh, người đáng tôn... -
神性放弃
{ kenosis } , tính chất của chúa Giêxu khi dời khỏi đặc tính thượng đế để thành người -
神性的
{ deiform } , giống Chúa, giống thần thánh -
神技
{ masterstroke } , kỳ công; hành động tài tình; nước bài xuất sắc (nghĩa bóng) -
神授的能力
{ charisma } , uy tín; đức tính gây được lòng tin; sức thu hút của lãnh tụ (đối với quần chúng) -
神政
{ thearchy } , chính trị thần quyền { theocracy } , (triết học) chính trị thần quyền -
神政主义者
{ theocrat } , kẻ cai trị bằng thần quyền, người tin ở chủ nghĩa thần quyền
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.