- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
穀雨
danh từ (THờI tiết) cốc vũ (tiết mưa, vào ngày 20 tháng 4). -
穗
{ fringe } , tua (khăn quàng cổ, thảm), tóc cắt ngang trán (đàn bà), ven rìa (rừng...); mép, (vật lý) vân, râu chòm (dưới cằm),... -
穗带
{ braid } , dải viền (trang sức quần áo), dây tết (bằng lụa, vải), bím tóc, viền (quần áo) bằng dải viền, bện, tết (tóc...),... -
穗状的
{ fringy } , có tua, như tua -
穗状绷带
{ spica } , (thực vật học) bông (cụm hoa), (y học) băng chéo -
穗状花序
{ spica } , (thực vật học) bông (cụm hoa), (y học) băng chéo -
穗状花序的
{ spicate } , (thực vật học) có bông, dạng bông (cụm hoa) -
穴
Mục lục 1 {aperture } , lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở 2 {cave } ,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú... -
穴位
{ point } , mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao), dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ,... -
穴居人
{ caveman } , người ở hang; người thượng cổ, kẻ cư xử thô bạo với đàn bà; kẻ vũ phu { troglodyte } , người ở hang, thú... -
穴居人的
{ neanderthal } , (Sử) thuộc về giống người Nêanđectan -
穴裂口
{ OS } , vt của Ordinary Seaman, vt của Odnance Survey, ngoại cỡ, quá khổ (outside) -
穴鸟
{ daw } , (động vật học) quạ gáy xám -
究竟
{ ever } , bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng, luôn luôn, mãi mãi, (thông tục) nhỉ, có bao giờ anh (nghe chuyện như thế,... -
究竟何时
{ whenever } , bất cứ lúc nào; lúc nào, mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào -
究竟在哪里
{ wherever } , ở ni nào; đến ni nào; bất cứ ni nào -
穷人
Mục lục 1 {have-not } , (thông tục) người nghèo 2 {lazarus } , người nghèo đói, người bị bệnh hủi, người ăn mày, người... -
穷作家
{ garreteer } , người ở gác xép sát mái, nhà văn nghèo (viết thuê) -
穷光蛋的
{ skint } , không có đồng tiền nào, kiết xác -
穷凶恶极的
{ diabolic } , (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ, độc ác, hiểm ác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.