- Từ điển Trung - Việt
空想
{cloud-castle } , giấc mơ hão huyền
{conceit } , tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại, (văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm, không thích ai nữa, chán ngấy ai, làm cho ai chán ngấy cái gì
{dream } , giấc mơ, giấc mộng, sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng, điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ, mơ, nằm mơ thấy, mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ, (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng, (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra
{escapism } , khuynh hướng thoát ly thực tế, phái thoát ly thực tế
{fantasize } , mơ màng viển vông
{fantasm } , ảo ảnh
{hot air } , khí nóng, (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác
{Idle } , ngồi rồi, không làm việc gì, không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác, không có công ăn việc làm, thất nghiệp, (kỹ thuật) để không, không chạy, vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu, không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ, ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích, (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...), ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp, tình trạng nhàn rỗi, sự chạy không
{imagination } , sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, khả năng hư cấu (trong văn học), khả năng sáng tạo
{maggot } , con giòi (trong thịt thối, phó mát), (nghĩa bóng) ý nghĩ ngông cuồng, ý nghĩ kỳ quái
{phantasy } , khả năng tưởng tượng; hình ảnh tưởng tượng, sự trang trí quái dị; hình trang trí kỳ lạ, ý nghĩ kỳ quặc, (âm nhạc) (như) fantasia
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
空想地
{ fantastically } , cừ, chiến, tuyệt vời -
空想家
Mục lục 1 {daydreamer } , người mơ mộng; người mộng tưởng hão huyền 2 {dreamer } , người mơ mộng vẩn vơ, người mơ tưởng... -
空想性质
{ fantasticality } , tính kỳ quái, tính quái dị, cái kỳ quái, cái quái dị -
空想的
Mục lục 1 {aerial } , ở trên trời, trên không, (thuộc) không khí; nhẹ như không khí, không thực, tưởng tượng, rađiô dây... -
空战
{ dogfight } , cuộc chó cắn nhau, cuộc cắn xé, cuộc ẩu đả, cuộc hỗn chiến như chó cắn nhau, (KHôNG)(THGT) cuộc không chiến -
空手的
{ empty -handed } , tay không -
空手道
{ Karate } , môn võ caratê -
空投
{ airdrop } , việc thả (quân lính, hàng hoá...) từ máy bay xuống bằng dù, thả xuống bằng dù -
空旷
{ hollowness } , sự rỗng, sự lõm sâu, sự trũng vào, sự rỗng tuếch, sự giả dối, sự không thành thật -
空枢
{ trunnion } , ngõng -
空格
{ blank } , để trống, để trắng (tờ giấy...), trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...), không nạp chì (đạn); giả,... -
空格键
{ Spacebar } , thanh cách chữ (ở máy chữ) -
空气
{ air } , không khí, bầu không khí; không gian, không trung, (hàng không) máy bay; hàng không, làn gió nhẹ, (âm nhạc) khúc ca, khúc... -
空气一般地
{ ethereally } , nhẹ lâng lâng, như thiên tiên, siêu trần -
空气偏导器
{ spoiler } , người làm hư, người làm hỏng -
空气制动机
{ air brake } , phanh hãm bằng áp lực không khí, phanh hơi -
空气动力
{ aerodynamic } , khí động lực { aerodynamical } , khí động lực -
空气动力学
{ aerodynamics } , khí động lực học -
空气动力面
{ aerofoil } , cánh máy bay -
空气垫
{ mattress } , nệm, đệm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.