- Từ điển Trung - Việt
突出物
{prominence } , tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật, sự xuất chúng, sự lỗi lạc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
突出的
Mục lục 1 {beetling } , cheo leo, nhô ra 2 {distinguished } , đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý, ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc, (như)... -
突出的人
{ sockdolager } , Cách viết khác : sockdologer -
突出的崖
{ cleaver } , người bổ, người chẻ, con dao pha (của hàng thịt); con dao rựa (để bổ củi) -
突出的烛台
{ sconce } , chân đèn, đế nến, chân đèn có móc treo vào tường, đế nến có móc treo vào tường,(đùa cợt) cái đầu, chỏm... -
突出端
{ jag } , bữa rượu, bữa chè chén, cơn say bí tỉ, đầu nhọn, mỏm nhọn, cắt lởm chởm; xé không đều; làm mẻ (dao...) -
突出部份
{ overhang } , phần nhô ra, độ nhô ra (của mái nhà)[\'ouvə\'hæɳ], nhô ra ở trên, (nghĩa bóng) treo lơ lửng (một cách đe doạ) -
突出部分
Mục lục 1 {jut } , phần lòi ra, phần nhô ra, phần thò ra, ((thường) + out, forth) lòi ra, thò ra, nhô ra 2 {nose } , mũi (người);... -
突击
Mục lục 1 {onrush } , sự lao tới, sự xông tới, sự ùa tới 2 {onset } , sự tấn công, sự công kích, lúc bắt đầu 3 {onslaught... -
突击队
{ commando } , lính com,măng,đô; biệt kích, đặc công -
突升
{ jump } , sự nhảy, bước nhảy, sự giật mình; cái giật mình, (the jumps) mê sảng rượu, sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt... -
突发
Mục lục 1 {conflagration } , đám cháy lớn, (nghĩa bóng) tai hoạ lớn, sự xung đột lớn 2 {explode } , làm nổ, đập tan, làm tiêu... -
突发性的
{ paroxysmal } , cực điểm, kích phát -
突发的
{ gusty } , gió bão, dông tố, dễ nổi nóng (tính tình) -
突变
{ saltation } , sự nhảy múa, sự nhảy vọt, sự chuyển biến đột ngột { wave } , sóng, làn sóng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)),... -
突变异种
{ mutant } , kết quả của sự thay đổi, (thuộc) về sự đột biến (tế bào) -
突变的
{ choppy } , trở chiều luôn (gió), sóng vỗ bập bềnh, động (biển), (từ cổ,nghĩa cổ) nứt nẻ (da) -
突围
{ sortie } , (quân sự) sự xông ra phá vây, (hàng không) chuyến bay, lần xuất kích -
突堤
{ jetty } , để chắn sóng, cầu tàu, đen nhánh, đen như hạt huyền { quay } , ke, bến (cảng) -
突然
Mục lục 1 {abruptness } , sự bất ngờ, sự đột ngột, sự vội vã, tính cộc lốc, tính lấc cấc; sự thô lỗ, thế dốc đứng,... -
突然事件
{ emergency } , tình trạng khẩn cấp, (y học) trường hợp cấp cứu, vững tay, đủ sức đối phó với tình thế
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.