Xem thêm các từ khác
-
粗体的
{ bold } , dũng cảm, táo bạo, cả gan, trơ trẽn, trơ tráo, liều lĩnh, rõ, rõ nét, dốc ngược, dốc đứng, mặt dày, mày dạn,... -
粗俗
{ vulgarity } , tính thông tục, tính chất thô tục, tính thô lỗ, lời thô tục; hành động thô bỉ -
粗俗作品
{ kitsch } , vật hào nhoáng, nhưng không có giá trị thực sự -
粗俗化
{ vulgarization } , sự thông tục hoá, sự tầm thường hoá -
粗俗地
{ coarsely } , thô, không đúng cách -
粗俗的
Mục lục 1 {brutish } , có tính chất thú vật, vũ phu, hung ác, tàn bạo, ngu đần, đần độn 2 {coarse } , kém, tồi tàn (đồ... -
粗刨
{ foreplane } , (kỹ thuật) cái bào phác (loại bào để bào qua gỗ mới xẻ, chưa bào kỹ) -
粗制滥造
{ bungle } , việc làm vụng, việc làm cẩu thả, việc làm hỏng, sự lộn xộn, làm vụng, làm dối, làm cẩu thả, làm ẩu, làm... -
粗制的
{ rough -wrought } , mới đẽo qua loa -
粗制香叶醇
{ geraniol } , (hoá học) geranola -
粗刻
{ broach } , cái xiên (để nướng thịt), chỏm nhọn nhà thờ, (kỹ thuật) mũi doa, dao doa, dao chuốt, dao khoét lỗ, đục lỗ,... -
粗刻边
{ burr } , (như) bur, quầng (mặt trăng...), gờ sắc, gờ ráp (mảnh kim loại, tờ giấy), đá mài, đá làm cối xay, tiếng vù vù... -
粗劣
{ bungle } , việc làm vụng, việc làm cẩu thả, việc làm hỏng, sự lộn xộn, làm vụng, làm dối, làm cẩu thả, làm ẩu, làm... -
粗劣的
{ cut -rate } , giá hạ { incondite } , xây dựng kém (tác phẩm văn học), không trau chuốc, thô -
粗卤的言行
{ discourtesy } , sự bất lịch sự, sự thiếu lễ độ; sự thô lỗ, sự thô bạo -
粗厚
{ crassness } , sự thô, sự thô bỉ -
粗厚地
{ crassly } , ngu xuẩn, dại dột -
粗呢
{ baize } , vải len tuyết dài (để bọc bàn ghế) -
粗嘎声
{ huskiness } , sự khản tiếng, sự khản giọng -
粗型照相术
{ photomacrography } , sự chụp phóng to
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.