- Từ điển Trung - Việt
纯洁的
{chaste } , trong sạch, trong trắng, minh bạch, giản dị, mộc mạc, không cầu kỳ (văn), tao nhã, lịch sự (lời nói)
{immaculate } , tinh khiết, trong trắng, không vết, (thường)(mỉa mai) không chê vào đâu được, không có khuyết điểm nào, không có sai lầm gì, (sinh vật học) không có đốm, không có vết, (tôn giáo) sự thụ thai tinh khiết (Đức bà Ma,ri)
{lilied } , giống màu hoa huệ tây; trắng ngần như hoa huệ tây (da), đầy hoa huệ tây, phủ đầy hoa huệ tây
{lily } , hoa huệ tây; hoa loa kèn, sắc trắng ngần, nước da trắng ngần, nước da trắng hồng, người trong trắng tinh khiết; vật tinh khiết, (định ngữ) trắng ngần, trắng nõn; trong trắng, thanh khiết, cây hoa lan chuông
{pure } , trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết, không lai, thuần chủng (ngựa...), trong sáng (âm thanh, hành văn...), thanh khiết, thuần khiết; trong trắng, trinh bạch, thuần tuý, hoàn toàn, chỉ là, (ngôn ngữ học) có một nguyên âm đứng trước (nguyên âm); tận cùng bằng một nguyên âm (gốc từ); không có phụ âm khác kèm theo sau (phụ âm)
{seraphic } , (thuộc) thiên thần tối cao
{unsophisticated } , thật (hàng hoá); không gi mạo; không pha (rượu), đn gin, không tinh vi, không phức tạp, (nghĩa bóng) gin dị, chất phác, ngay thật, ngây th, không gian trá, không xo quyệt
{virgin } , gái trinh, gái đồng trinh, (tôn giáo) bà sơ đồng trinh, (tôn giáo) (the Virgin) đức Mẹ; ảnh đức Mẹ, tượng đức Mẹ, sâu bọ đồng trinh (sâu bọ cái có thể tự đẻ trứng thụ tinh không cần đực), (thuộc) gái trinh; trinh, tân; trinh khiết, trong trắng, chưa đụng đến, hoang, chưa khai phá, (động vật học) đồng trinh (sâu bọ tự đẻ trứng thụ tinh không cần đực)
{virginal } , (thuộc) gái trinh; trinh khiết, trong trắng
{white } , trắng, bạch, bạc, tái mét, xanh nhợt, trắng bệch, trong, không màu sắc (nước, không khí...), (nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội, (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động, voi trắng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm, (xem) feather, ánh sáng mặt trời, (nghĩa bóng) nhận xét khách quan, chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế, thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện, màu trắng, sắc tái, sự tái nhợt, vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng, lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt), bột trắng (mì, đại mạch...), người da trắng, (y học) khí hư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
纯然的
{ unmitigated } , không giảm nhẹ, không dịu bớt, (thông tục) hoàn toàn, đặc, đại, thậm, chí -
纯理性
{ rationality } , sự hợp lý, sự hợp lẽ phải, (toán học) tính hữu t -
纯理智的
{ noetic } , (thuộc) lý trí, (thuộc) tinh thần, trừu tượng, khoa lý trí (nghiên cứu lý trí con người) -
纯理派的
{ doctrinaire } , nhà lý luận cố chấp, hay lý luận cố chấp; giáo điều -
纯理的
{ rationalistic } , (thuộc) chủ nghĩa duy lý, duy lý chủ nghĩa -
纯理论
{ rationalism } , chủ nghĩa duy lý -
纯理论家
{ doctrinaire } , nhà lý luận cố chấp, hay lý luận cố chấp; giáo điều -
纯理论者
{ rationalist } , người theo chủ nghĩa duy lý -
纯白的
{ lily -white } , trắng như hoa huệ tây, trắng ngần, thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị, người thuộc... -
纯白色的
{ lily } , hoa huệ tây; hoa loa kèn, sắc trắng ngần, nước da trắng ngần, nước da trắng hồng, người trong trắng tinh khiết;... -
纯的
{ pure } , trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết, không lai, thuần chủng (ngựa...), trong sáng (âm thanh, hành văn...), thanh khiết,... -
纯真
{ naivety } , tính ngây thơ, tính chất phác, tính ngờ nghệch, tính khờ khạo, lời nói ngây thơ, lời nói khờ khạo -
纯真的
{ lily -white } , trắng như hoa huệ tây, trắng ngần, thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị, người thuộc... -
纯碱
{ soda } , (hoá học) Natri cacbonat, nước xô,đa (giải khát) ((cũng) soda,water) -
纯种的
{ blooded } , dòng giống tốt; thuần chủng { purebred } , không lai, thuần chủng, (động vật học) súc vật thuần chủng, (thực... -
纯种的动物
{ purebred } , không lai, thuần chủng, (động vật học) súc vật thuần chủng, (thực vật học) cây thuần chủng -
纯种马
{ bloodstock } , ngựa thuần chủng (nói chung) -
纯粹
{ pureness } , sự trong, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng { purity } , sự sạch,... -
纯粹哲学
{ metaphysics } , siêu hình học, lý thuyết suông; lời nói trừu tượng -
纯粹哲学的
{ metaphysical } , siêu hình, lý thuyết suông, trừu tượng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.