- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
纱
{ voile } , (nghành dệt) voan, sa { yarn } , sợi, chỉ, (thông tục) chuyện huyên thiên; chuyện bịa, (thông tục) nói chuyện huyên... -
纱丽
{ saree } , xari (quần áo của phụ nữ ấn độ) { sari } , xari (áo quần của phụ nữ Ân,độ) -
纱似
{ gauziness } , tính chất như sa -
纱似的
{ gauzy } , mỏng nhẹ như sa -
纱头
{ thrum } , đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra), sợi to, sợi thô, xô bồ, cả tốt lẫn xấu, dệ bằng đầu... -
纱布
{ gauze } , sa, lượt, (y học) gạc (để buộc vết thương), màn sương mỏng; làn khói nhẹ, (kỹ thuật) lưới thép mịn { pledget... -
纱带
{ galloon } , dải trang sức (bằng vàng bạc hoặc lụa) -
纱的一种
{ tiffany } , (nghành dệt) the, sa -
纱锭
{ spindle } , mọc thẳng lên, mọc vút lên, làm thành hình con suốt, lắp con suối -
纲要
{ apercu } , tổng quan, đại cương { program } , chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...), cương lĩnh (của tổ chức, đảng... -
纲领
{ creed } , tín điều, tín ngưỡng -
纳妾
{ concubinage } , sự lấy vợ lẽ, sự lấy nàng hầu, sự ở với nhau mà không cưới xin chính thức, thân phận vợ lẽ, thân... -
纳税人
{ taxpayer } , người đóng thuế -
纳税额
{ ratal } , tổng số tiền thuế địa phương -
纳粹主义
{ nazism } , chủ nghĩa quốc xã -
纳粹党人
{ Nazi } , đảng viên đảng Quốc xã (Đức), Quốc xã -
纳粹党的
{ Nazi } , đảng viên đảng Quốc xã (Đức), Quốc xã -
纳贡的
{ tributary } , phải nộp cống, phải triều cống (nước, người), phụ thuộc, chư hầu, nhánh (sông), người phải nộp cống;... -
纳贡者
{ tributary } , phải nộp cống, phải triều cống (nước, người), phụ thuộc, chư hầu, nhánh (sông), người phải nộp cống;... -
纵
{ endlong } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dọc theo, theo chiều dọc, dựng đứng, thẳng đứng { longitudinally } , theo chiều dọc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.