- Từ điển Trung - Việt
织物
{cloth } , vải, khăn; khăn lau; khăn trải (bàn), áo thầy tu, (the cloth) giới thầy tu, (tục ngữ) liệu vải mà cắt áo; liệu cơm gắp mắm, cùng một giuộc với nhau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không một lời nào là đúng sự thật; hoàn toàn bịa từ đầu đến cuối
{contexture } , sự đan kết lại với nhau, cách dệt vải, tổ chức cấu kết, cách cấu tạo (bài diễn văn, bài thơ...)
{fabric } , công trình xây dựng, giàn khung, kết cấu, cơ cấu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), vải ((thường) texile fabric), mặt, thớ (vải)
{textile } , dệt, có sợi dệt được, hàng dệt, vải, nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)
{web } , vi dệt; tấm vi, súc giấy, cuộn giấy lớn, (động vật học) mạng, (động vật học) t (lông chim), (động vật học) màng da (ở chân vịt...), (kiến trúc) thân (thanh rầm), (kỹ thuật) đĩa (bánh xe), mỏ (chìa khoá); lưỡi (cưa); thân (của thanh ray), một mớ chuyện dối trá, cuộc đời; số phận con người
{weft } , sợi khổ, sợi ngang (trong tấm vi), vi
{woof } , sợi khổ (của tấm vải)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
织的
{ textile } , dệt, có sợi dệt được, hàng dệt, vải, nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...) -
织花纹
{ damask } , tơ lụa Đa,mát; gấm vóc Đa,mát, thép hoa Đa,mát, hoa hồng Đa,mát, màu đỏ tươi, dệt hoa, thêu hoa (như gấm vóc... -
织蜘蛛网于
{ web } , vi dệt; tấm vi, súc giấy, cuộn giấy lớn, (động vật học) mạng, (động vật học) t (lông chim), (động vật học)... -
织补
{ darn } , sự mạng, chỗ mạng, mạng (quần áo, bít tất...), (từ lóng) nguyền rủa, chửi rủa ((cũng) durn) -
织补物
{ darning } , sự mạng -
织边
{ thrum } , đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra), sợi to, sợi thô, xô bồ, cả tốt lẫn xấu, dệ bằng đầu... -
织进
{ interweave } , dệt lẫn với nhau, trộn lẫn với nhau; xen lẫn -
织造
{ weaving } , sự dệt -
织锦
Mục lục 1 {baldachin } , màn treo, trướng (trên bàn thờ) 2 {baldaquin } , màn treo, trướng (trên bàn thờ) 3 {brocade } , gấm thêu... -
织锦的
{ tissued } , dệt; đan, giống vải -
终
{ finis } , hết (viết ở cuối sách), sự kết liễu, sự tận số -
终了
Mục lục 1 {ending } , sự kết thúc, sự chấm dứt, sự kết liễu, sự diệt, phần cuối 2 {expiry } , sự mãn hạn, sự kết... -
终于
{ eventually } , cuối cùng { lastly } , cuối cùng, sau cùng, sau rốt -
终于发生
{ eventuate } , hoá ra là, thành ra là, ((thường) + in) kết thúc; đưa đến kết quả là, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xảy ra -
终于的
{ eventual } , ngộ xảy ra, có thể xảy ra, sẽ được dẫn tới, là kết quả của; cuối cùng -
终变期
{ diakinesis } , số nhiều diakineses, giai đoạn hướng cực -
终句
{ cadenza } , đoạn nhạc được độc tấu ở cuối một phần trong một bản côngxectô -
终曲
{ finale } , đoạn cuối (cuộc chạy đua...), (âm nhạc) chương cuối, (sân khấu) màn chót, sự việc cuối cùng; sự kết thúc;... -
终极
{ ultimate } , cuối cùng, sau cùng, chót, cơ bản, chủ yếu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn nhất, tối đa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm... -
终极的
{ supreme } , tối cao, lớn nhất, quan trọng nhất, cuối cùng, Giáo hoàng { ultimate } , cuối cùng, sau cùng, chót, cơ bản, chủ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.