- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
编法
{ weave } , kiểu, dệt, dệt, đan, kết lại, (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra, dệt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi... -
编目人
{ cataloguer } , người liệt kê, người lập mục lục -
编目录
{ catalog } , Cách viết khác : catalogue -
编码
{ coded } , mã hoá { coding } , (Tech) biên mã, mã hóa, định mã (d) -
编码器
{ coder } , người làm công tác mật mã -
编程
{ programming } , chương trình hoá, kế hoạch hoá, quy hoạch, automatic p. chương trình hoá tự động, computer p. lập chương trình... -
编管弦乐曲
{ orchestrate } , (âm nhạc) phối dàn nhạc; soạn lại cho dàn nhạc, soạn cho dàn nhạc -
编索引的人
{ indexer } , người lập mục lục -
编纂
{ compilation } , sự biên soạn, sự sưu tập tài liệu, tài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập { compile } , biên soạn, sưu tập... -
编组
{ regimentation } , (quân sự) sự tổ chức thành trung đoàn, sự tổ chức thành từng đoàn -
编织
Mục lục 1 {contexture } , sự đan kết lại với nhau, cách dệt vải, tổ chức cấu kết, cách cấu tạo (bài diễn văn, bài thơ...)... -
编织品
{ knitting } , việc đan len, hàng len, đồ đan; hàng dệt kim -
编织机器
{ knitter } , may đan (len, sợi); máy dệt kim, người đan (len, sợi) -
编织法
{ knitting } , việc đan len, hàng len, đồ đan; hàng dệt kim -
编织物
{ basketwork } , nghề đan rổ rá, rổ rá { knitting } , việc đan len, hàng len, đồ đan; hàng dệt kim -
编织者
{ knitter } , may đan (len, sợi); máy dệt kim, người đan (len, sợi) { weaver } , người dệt vải, thợ dệt -
编结工艺
{ knotwork } , (kiến trúc) hình trang trí dây bện, đồ ren tua bằng chỉ bện -
编者
{ editor } , người thu thập và xuất bản, chủ bút (báo, tập san...), người phụ trách một mục riêng (trong một tờ báo...) -
编者按
{ leaderette } , bài xã luận ngắn -
编译
{ compile } , biên soạn, sưu tập tài liệu { compiling } , (Tech) biên dịch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.