- Từ điển Trung - Việt
缠绕物
{entanglement } , sự làm vướng mắc, sự làm mắc bẫy, sự làm vướng vào, sự vướng mắc, sự vướng víu; điều làm vướng mắc, điều làm vướng víu, sự làm vướng vào khó khăn, sự làm bối rối, sự làm lúng túng; cảnh khó khăn bối rối, cảnh khó khăn lúng túng, sự làm rối rắm; sự rối rắm, điều rối rắm, , (quân sự) hàng rào (bằng dây thép gai, cọc...), sự ùn lại (giao thông)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
缠绕的
{ voluble } , liến thoắng, lém; lưu loát, (thực vật học) quấn (cây leo) -
缠绕的绑法
{ whipping } , trận roi, trận đòn; sự đánh đập, sự quất, mũi khâu vắt, sự vấn chỉ đầu dây (cho khỏi x) -
缠绕者
{ twister } , người xe dây, người bện thừng; máy bện sợi, máy xe sợi, que (để) xe (sợi), (thể dục,thể thao) quả bóng xoáy,... -
缠裹
{ swathe } , (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải băng; băng, băng, quần băng; quần tã lót -
缢断形成
{ abstriction } , (thực vật) sự tách rụng bào tử -
缨
{ tassel } , quả tua, núm tua (bằng lông, len ở mũ, áo...), dải làm dấu (khi đọc sách), (thực vật học) cờ (cụm hoa đực... -
缩
{ crinkle } , nếp nhăn, nếp nhàu, khúc cong, khúc quanh co, khúc uốn quanh, làm nhăn, vò nhàu, gấp nếp, làm quanh co, làm uốn khúc,... -
缩写
{ abbreviate } , tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi thăm...), (toán học) ước lược, rút gọn, tương đối ngắn { abbreviation... -
缩写字
{ acronym } , từ (cấu tạo bằng) chữ đầu (của những từ khác) (ví dụ NATO, radar...) -
缩写式
{ contraction } , sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ), sự thu nhỏ, sự co, sự teo lại, (ngôn ngữ học) cách viết gọn; sự... -
缩写者
{ abbreviator } , người tóm tắt -
缩减
{ curtail } , cắt, cắt bớt, rút ngắn, lấy đi, tước, cướp đi { curtailment } , sự cắt xén, sự cắt bớt, sự rút ngắn, sự... -
缩减者
{ reducer } , (hoá học) chất khử, (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp, (nhiếp ảnh) máy thu nhỏ -
缩回
{ retract } , rụt vào, thụt vào, co vào, rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận,... -
缩回的
{ retractile } , co rút -
缩图
{ miniature } , bức tiểu hoạ, ngành tiểu hoạ, mẫu vật rút nhỏ, nhỏ, thu nhỏ lại, vẽ thu nhỏ lại -
缩图器
{ pantograph } , máy vẽ truyền -
缩小
Mục lục 1 {compression } , sự ép, sự nén, (nghĩa bóng) sự cô lại, sự cô đọng; sự giảm bớt, (kỹ thuật) sự độn, sự... -
缩小尺寸
{ minification } , sự làm nhỏ đi, sự làm cho bé đi; sự làm giảm tính chất quan trọng -
缩小性
{ contractility } , tính có thể rút lại, tính co lại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.