- Từ điển Trung - Việt
罩子
{mantle } , áo khoác, áo choàng không tay, (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy, măng sông đèn, (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não, (động vật học) áo (của động vật thân mềm), choàng, phủ khăn choàng, che phủ, che đậy, bao bọc, sủi bọt, có váng (nước, rượu), xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)
{sheathing } , lớp bọc ngoài, lớp đậy phủ (cho các bộ phận của một toà nhà )
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
罩巾
{ frontal } , (thuộc) trán, đằng trước mặt, cái che mặt trước bàn thờ, mặt trước (nhà) -
罩服
{ crawler } , (động vật học) loài bò sát, người bò, người đi chậm rề rề, người đi kéo lê, vận động viên bơi crôn,... -
罩衫
{ overall } , toàn bộ, toàn thể, từ đầu này sang đầu kia, áo khoác, làm việc, (số nhiều) quần yếm (quần may liền với... -
罩袍
{ frock } , áo thầy tu, áo cà sa, áo săngdday (của thuỷ thủ), váy yếm (của trẻ con mặc trong nhà), áo dài (đàn bà), áo choàng... -
罪
{ peccancy } , lỗi lầm, tội lỗi, tính có thể mắc lỗi lầm { sin } , tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm... -
罪人
Mục lục 1 {malefactor } , người làm điều ác, kẻ bất lương, kẻ gian tà 2 {sinker } , người làm chìm, người đánh chìm, người... -
罪名
{ accusation } , sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội, sự tố cáo, cáo trạng -
罪地
{ guiltily } , với vẻ có lỗi -
罪孽深重地
{ sinfully } , sai trái; đầy tội lỗi; ác độc -
罪孽深重的
{ sinful } , có tội, mắc tội, phạm tội; đầy tội lỗi -
罪孽重大的
{ piacular } , để chuộc tội -
罪恶
Mục lục 1 {crime } , tội ác, tội lỗi, (quân sự) sự vi phạm qui chế, (quân sự) buộc tội, xử phạt 2 {darkness } , bóng tối,... -
罪恶之都
{ gomorrah } , nơi nổi tiếng hư hỏng trụy lạc (tên thành phố trong (kinh thánh)) -
罪恶的
{ godforsaken } , (thông tục) tồi tàn, khốn nạn (người); tiêu điều, hoang vắng (nơi chốn) -
罪深的
{ unrighteous } , không chính đáng, trái lẽ, phi lý, bất chính; không lưng thiện, ác (người) -
罪犯
Mục lục 1 {convict } , người bị kết án tù, người tù, kết án, tuyên bố có tội, làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội... -
罪的
{ criminal } , có tội, phạm tội, tội ác, (xem) conversation, kẻ phạm tội, tội phạm -
罪的宣告
{ condemnation } , sự kết án, sự kết tội, sự xử phạt, sự chỉ trích, sự chê trách, sự lên án, sự quy tội, lý do để... -
罪的自觉
{ guiltiness } , sự có tội, sự phạm tội -
罪行
Mục lục 1 {crime } , tội ác, tội lỗi, (quân sự) sự vi phạm qui chế, (quân sự) buộc tội, xử phạt 2 {guilt } , điều sai...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.