Xem thêm các từ khác
-
耳鸣
{ tingle } , sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò, tiếng ù ù (trong tai), sự náo nức, sự rộn lên, có cảm giác ngứa ran,... -
耳鼻喉学
{ otolaryngology } , (y học) khoa tai họng -
耳鼻喉科学
{ otorhinolaryngology } , (y học) khoa tai mũi họng -
耳鼻的
{ aurinasal } , thuộc tai,mũi -
耶利米
{ Jeremiah } , nhà tiên đoán yếm thế (tố cáo những chuyện xấu xa hiện tại và tiên đoán những tai hoạ sắp đến) -
耶利米书
{ Jeremiah } , nhà tiên đoán yếm thế (tố cáo những chuyện xấu xa hiện tại và tiên đoán những tai hoạ sắp đến) -
耶和华
{ Jehovah } , (kinh thánh) Giê,hô,va -
耶稣
{ Jesus } , Đức Chúa Giêxu -
耶稣会信徒
{ Jesuit } , thầy tu dòng Tên, người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi, người hay đạo đức giả, người hay giả... -
耶稣会教义
{ jesuitry } , giáo phái dòng Tên, tính đạo đức giả, tính giả nhân giả nghĩa; tính giảo quyệt -
耶稣会的
{ Jesuitical } , (thuộc) dòng Tên, hay mưu đồ; hay mập mờ nước đôi, đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa; giảo quyệt -
耶稣再临论
{ Adventism } , chúa sắp tái giáng sinh -
耶稣圣诞节
{ yule } , lễ Nô,en -
耶稣的升天
{ ascension } , sự lên -
耶稣的受难
{ passion } , cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, sự say mê, (tôn giáo) (the passion) những... -
耶稣的话
{ logion } , một câu nói được gán cho Giêxu -
耶稣的遍在
{ ubiquity } , tính có mặt bất cứ nơi nào; tính đồng thời ở khắp mọi nơi -
耶稣纪元后
{ anno domini } , (viết tắt) A.D. sau công nguyên, (thông tục) tuổi già -
耶稣降临时
{ advent } , sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng), Advent (tôn giáo) sự giáng sinh của Chúa Giêxu, Advent (tôn... -
耶罗波安
{ jeroboam } , chai lớn (đựng rượu vang, to bằng tám đến mười hai lần chai thường)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.