- Từ điển Trung - Việt
脸红
{ablush } , thẹn đỏ mặt
{blush } , sự đỏ mặt (vì thẹn), ánh hồng, nét ửng đỏ, cái nhìn, cái liếc mắt, làm cho ai thẹn đỏ mặt, đỏ mặt (vì thẹn), thẹn, ửng đỏ, ửng hồng
{color } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) colour
{colour } , màu, sắc, màu sắc, (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu, nghệ thuật vẽ màu, nước da, sắc da (mặt), màu sắc, vẻ, sắc thái, nét, (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...), cớ, không khoẻ, khó chịu, khó ở, không đúng màu, bệch bạc, đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm, chưa đủ, còn tồi, (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ, tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật, tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì), thành công rực rỡ, gây được uy tín, để lộ rõ chân tướng, (quân sự) đào ngũ, lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào, (quân sự) nhập ngũ, tòng quân, hạ cờ; đầu hang, chịu thua, kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng, vẽ màu tối; bôi đen (cái gì), nói lên sự thật của cái gì, (hàng hải) treo cờ giả, (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động, (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật, được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ), nhìn sự thật của vấn đề, trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...), đứng hẳn về phe ai, tô màu, (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ, đổi màu, ngả màu, ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)
{crimson } , đỏ thẫm, đỏ thắm, đỏ mặt lên như quả gấc, thẹn đỏ nhừ cả mặt, màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm, đỏ thắm lên; ửng đỏ (má)
{hectic } , cuồng nhiệt, sôi nổi, say sưa, (thuộc) lao phổi; mắc bệnh lao phổi, ửng đỏ vì lên cơn sốt, sốt lao phổi, người mắc bệnh lao phổi, sự ửng đỏ vì lên cơn sốt
{mantle } , áo khoác, áo choàng không tay, (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy, măng sông đèn, (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não, (động vật học) áo (của động vật thân mềm), choàng, phủ khăn choàng, che phủ, che đậy, bao bọc, sủi bọt, có váng (nước, rượu), xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)
{redden } , làm đỏ (vật gì), trở thành đỏ, ửng đỏ (trời), úa đi (lá), đỏ mặt
{rubicundity } , màu đỏ, vẻ đỏ đắn, vẻ hồng hào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
脸腺炎
{ stye } , cái chắp (ở mắt) ((cũng) sty) -
脸色
{ expression } , sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật...); sự diễn... -
脸色…的
{ complexioned } , (dùng trong tính từ ghép) có nước da như thế nào đó -
脸色好
{ floridity } , sắc hồng hào, sự sặc sỡ, sự bóng bảy, sự hào nhoáng, tính chất cầu kỳ, tính chất hoa mỹ (văn) -
脸部按摩术
{ facial } , (thuộc) mặt, sự xoa bóp mặt -
脸部用的
{ facial } , (thuộc) mặt, sự xoa bóp mặt -
脾切开术
{ splenotomy } , (y học) thủ thuật mở lách -
脾切除
{ splenectomy } , (y học) thủ thuật cắt bỏ lách -
脾切除术
{ splenectomy } , (y học) thủ thuật cắt bỏ lách -
脾大
{ splenomegaly } , (y học) chứng to lách -
脾性
{ tendency } , xu hướng, khuynh hướng -
脾样变
{ splenization } , (y học) sự lách hoá (của phổi) -
脾样的
{ splenoid } , dạng lách -
脾气
{ grain } , thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ (gỗ), tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng, Gren (đơn vị... -
脾气…的
{ humoured } , có tâm trạng (dùng trong tính từ ghép) -
脾气不好的
{ bad -tempered } , xấu tính hay cáu, dễ nổi nóng { feisty } , hăng hái, hăm hở, dễ quạu, nóng nảy { fractious } , cứng đầu,... -
脾气坏的
{ disagreeable } , khó chịu, không vừa ý, khó chịu, gắt gỏng, cau có (người) { short -tempered } , hay cáu, nóng { spleenful } , u... -
脾气大的
{ vixenish } , lắm điều, lăng loàn, hay gây gổ (đàn bà) -
脾气好的
{ good -natured } , tốt bụng, bản chất tốt, hiền hậu { good -tempered } , thuần tính, thuần hậu -
脾气暴燥的
{ crank } , lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc, ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị, người kỳ quặc,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.