Xem thêm các từ khác
-
自省
{ self -communion } , sự trầm tư mặc tưởng, sự ngẫm nghĩ { self -examination } , sự tự vấn -
自知之明
{ self -knowledge } , sự tự biết mình -
自硬性的
{ self -hardening } , sự tự hoá cứng, sự tự tôi, sự tự tôi trong không khí -
自私
{ selfness } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính ích kỷ, tính chỉ nghĩ đến mình, (từ hiếm,nghĩa hiếm) cá tính, tính chất cá nhân -
自私地
{ selfishly } , ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ đến lợi ích bản thân -
自私的
{ selfish } , ích kỷ -
自私的利用
{ exploitation } , sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng -
自私自利
{ self -concern } , sự quan tâm quá đáng tới phúc lợi mình -
自私自利的
{ egoistic } , vị kỷ, ích kỷ { egoistical } , vị kỷ, ích kỷ -
自称
{ pretence } , sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ, cớ, lý do không thành thật, điều đòi hỏi, điều yêu... -
自称拥有
{ boast } , lời nói khoác, sự khoe khoang, niềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh, (tục ngữ) trăm voi không được bát nước xáo, khoe... -
自称的
{ self -assumed } , tự ban, tự phong { self -proclaimed } , tự xưng { self -styled } , tự xưng, tự cho -
自称自许的
{ would -be } , muốn trở thành, thích trở thành; thích làm ra vẻ; cứ làm ra vẻ -
自立
{ self -help } , sự tự lực { self -support } , sự tự lực -
自立地
{ independently } , độc lập, (+ of) không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc -
自立的
{ free -standing } , không có giá đỡ { self -supporting } , tự lực { self -sustaining } , tự lực, có thể tự lực -
自立自主的
{ autocephalous } , (tôn giáo) độc lập (giám mục, nhà thờ không thuộc phạm vi một tổng giám mục) -
自给
{ self -support } , sự tự lực -
自给的
{ self -supporting } , tự lực -
自给自足
{ autarky } , chính sách tự cấp tự túc; sự tự cấp tự túc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.