- Từ điển Trung - Việt
致使
{lead } , chì, (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu, (ngành in) thanh cỡ, than chì (dùng làm bút chì), (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì, đạn chì, (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc, buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì, (ngành in) đặt thành cỡ[li:d], sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu, vị trí đứng đầu, (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính, dây dắt (chó), (đánh bài) quyền đánh đầu tiên, máng dẫn nước (đến cối xay lúa), (điện học) dây dẫn chính, (điện học) sự sớm (pha), (kỹ thuật) bước (răng ren), lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt, chỉ huy, đứng đầu, đưa đến, dẫn đến, trải qua, kéo dài (cuộc sống...), làm cho, khiến cho, (đánh bài) đánh trước tiên, hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan, chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn, (đánh bài) đánh đầu tiên, đưa đi trệch, dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc, khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi, đưa vào, dẫn vào, dẫn đến, bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...), đưa đến, dẫn đến, hướng câu chuyện về (một vấn đề), chuẩn bị cho (một cái gì), không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì, dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình, (xem) dog, làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì, mở đầu vũ hội, (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong, đi đầu, đi tiên phong, làm lễ cưới ai, cưới ai làm v
{occasion } , dịp, cơ hội, duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên, (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình, nhân một cơ hội làm một việc gì, (xem) forelock, gây ra, sinh ra, là nguyên cớ, xui, xui khiến
{render } , trả, trả lại, hoàn lại, dâng, nộp, trao, đưa ra, nêu ra, làm, làm cho, biểu hiện, diễn tả, diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc), dịch, thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ((cũng) to render down), trát vữa (tường...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
致便秘药
{ emplastic } , dính, dùng làm thuốc cao dán, vật dán dính, miếng vá, thuốc cao dán -
致冷
{ chilling } , lạnh, làm ớn lạnh, làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...) -
致冷器
{ freezer } , máy ướp lạnh, máy làm kem -
致冷的
{ frigorific } , để làm lạnh; sinh hàn { refrigeratory } , bình ngưng (hơi), tủ ướp lạnh, làm lạnh -
致力
{ dedication } , sự cống hiến, sự hiến dâng, lời đề tặng (sách...) -
致力于
Mục lục 1 {belabour } , đánh nhừ tử, nện một trận nên thân (nghĩa đen) & bóng 2 {betake } , dấn thân vào, mắc vào, đam... -
致告别辞者
{ valedictorian } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đại biểu học sinh đọc diễn văn từ biệt (trong lễ tốt nghiệp) -
致命地
Mục lục 1 {fatally } , chí tử, một cách chết người 2 {mortally } , đến chết được, ghê gớm, cực kỳ 3 {perniciously } , độc,... -
致命性
{ fatalness } , tính chất định mệnh, tính chất số mệnh, tính quyết định; tính chất chí tử, tính chất tai hại, sự làm... -
致命率
{ lethality } , tính có thể làm chết người, khả năng gây chết người -
致命的
Mục lục 1 {deadliness } , sự tử vong, sự gây tử vong 2 {deadly } , làm chết người, trí mạng, chí tử, (thuộc) sự chết chóc;... -
致密硅岩
{ ganister } , gannister, ganiste (sét chịu lửa chứa nhiều silic) -
致幻的
{ hallucinogenic } , gây ảo giác -
致幻觉药
{ psychotomimetic } , làm hành vi, nhân cách như bị loạn tâm thần (thuốc), thuốc làm hành vi, nhân cách như bị loạn tâm thần -
致悼词
{ condole } , (+ with) chia buồn, ngỏ lời chia buồn -
致意
Mục lục 1 {compliment } , lời khen, lời ca tụng, (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng, (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà... -
致敬
{ greeting } , lời chào hỏi ai, lời chào mừng, lời chúc mừng { hail } , mưa đá, loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới... -
致敬意的
{ salutatory } , chào hỏi -
致极曲线
{ extremal } , thuộc cực trị; đầu cùng -
致死因子
{ lethal } , làm chết người, gây chết người
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.