Xem thêm các từ khác
-
茶渣
{ tea -leaf } , lá chè, (số nhiều) bã chè -
茶点
{ refection } , bữa ăn lót dạ; bữa ăn nhẹ, sự giải khát { tea } , cây chè, chè, trà; nước chè, nước trà, tiệc trà, bữa... -
茶碟
{ saucer } , đĩa (để cốc tách...); đĩa hứng nước (dưới chậu hoa) -
茶精
{ caffeine } , (dược học) cafêin -
茶素
{ thein } , (hoá học) tein; tinh trà { theine } , Tein, tinh trà -
茶色的
{ tawny } , hung hung, ngăm ngăm đen -
茶花
{ camellia } , (thực vật học) cây hoa trà -
茶话
{ coze } , nói chuyện phiếm -
茶隼
{ windhover } , (động vật học) chim cắt -
茸毛
{ hair } , tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú), (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó, ngược lông... -
荆棘
{ bramble } , bụi gai, bụi cây mâm xôi, quả mâm xôi ((cũng) bramble berry) { thorn } , gai, bụi gai; cây có gai, (nghĩa bóng) sự khó... -
荆棘多的
{ brambly } , nhiều bụi gai -
草
Mục lục 1 {grass } , cỏ, bâi cỏ, đồng cỏ, bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên), (số nhiều) cây thân cỏ, (ngành mỏ) mặt đất,... -
草丛
Mục lục 1 {boscage } , lùm cây 2 {brushwood } , bụi cây 3 {hassock } , chiếc gối quỳ (thường dùng để kê đầu gối khi quỳ,... -
草书
{ cursive } , viết thảo, viết bằng chữ thảo, chữ thảo -
草书体的
{ cursive } , viết thảo, viết bằng chữ thảo, chữ thảo -
草书原稿
{ cursive } , viết thảo, viết bằng chữ thảo, chữ thảo -
草书的
{ cursive } , viết thảo, viết bằng chữ thảo, chữ thảo -
草似的
{ fungous } , (thuộc) nấm, hình nấm, mọc nhanh như nấm; nhất thời, không bền -
草写小字
{ minuscule } , nhỏ xíu, rất nhỏ, chữ nhỏ (trái với chữ hoa)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.