Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

草地

Mục lục

{grass } , cỏ, bâi cỏ, đồng cỏ, bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên), (số nhiều) cây thân cỏ, (ngành mỏ) mặt đất, (từ lóng) măng tây, (thông tục) mùa xuân, đang gặm cỏ, (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc, phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai, ra đồng ăn cỏ (súc vật), (từ lóng) ngã sóng soài (người), (từ lóng) chết, chết quách đi cho rồi, rất thính tai, không để mất thì giờ (khi làm một việc gì), cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ, (từ lóng) đánh ngã sóng soài, để cỏ mọc; trồng cỏ, đánh ngã sóng soài, bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất, căng (vải...) trên cỏ để phơi


{lawn } , vải batit (một thứ vải gai mịn), bãi c


{lea } , (thơ ca) cánh đồng cỏ, khoảng đất hoang, (nghành dệt) li (đơn vị chiều dài từ 80 đến 300 iat tuỳ địa phương)


{ley } , đất bỏ hoá, (như) leu


{mead } , rượu mật ong, (thơ ca), (như) meadow


{meadow } , đồng cỏ, bãi cỏ


{pasture } , đồng cỏ, bãi cỏ, cỏ (cho súc vật gặm), chăn thả (súc vật), ăn cỏ (ở đồng cỏ...), ăn cỏ, gặm cỏ


{sod } , bụng (ch)., đám cỏ, lớp đất mặt (ở đồng cỏ), trồng cỏ xanh lên (đám đất), ném đất (vào ai)


{sward } , bãi cỏ, cụm cỏ; lớp đất có cỏ xanh


{turf } , lớp đất mặt (đầy rễ cỏ), Ai,len than bùn, (the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa, lát bằng tảng đất có cỏ, (từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 草地般的

    { lawny } , (thuộc) vải batit; như vải batit, có nhiều c
  • 草坪

    { lawn } , vải batit (một thứ vải gai mịn), bãi c { sod } , bụng (ch)., đám cỏ, lớp đất mặt (ở đồng cỏ), trồng cỏ xanh...
  • 草堆

    { mow } , đống, đụn (rơm, rạ, cỏ khô); cót, cây (thóc), nơi để rơm rạ, cái bĩu môi, cái nhăn mặt, bĩu môi, nhăn mặt,...
  • 草帽

    { straw } , rơm, nón rơm, mũ rơm, cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...), vật không đáng kể, vật vô giá trị,...
  • 草拟

    { sketch } , bức vẽ phác, bức phác hoạ, bản tóm tắt, bản phác thảo (một kế hoạch), vở ca kịch ngắn, bản nhạc nhịp...
  • 草料

    { fodder } , cỏ khô (cho súc vật ăn), cho (súc vật) ăn cỏ khô
  • 草木

    { vert } , (sử học), (pháp lý) cây xanh trong rừng, quyền đốn cây xanh trong rừng, (thông tục) người bỏ đạo này theo đạo...
  • 草本

    { herbage } , cỏ (nói chung), (pháp lý) quyền chăn thả (trên đất đai của người khác)
  • 草本的

    { herbaceous } , (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; dạng cỏ, dạng cây thảo
  • 草案

    { protocol } , nghi thức ngoại giao, lễ tân, (the protocol) vụ lễ tân (của bộ ngoại giao), nghị định thư
  • 草深

    { grassiness } , tình trạng cỏ dồi dào
  • 草率

    { curtness } , tính cộc lốc, sự cụt ngủn, tính ngắn gọn { slapdash } , ẩu; bừa, được đâu hay đó; liều lĩnh, công việc...
  • 草率了事

    { huddle } , đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự...
  • 草率地

    { curtly } , cộc lốc, sẳng
  • 草率地做

    { scamp } , kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá; tên vô lại,(thân mật) thằng chó, làm tắc trách, làm chiếu lệ, làm bôi bác, làm qua...
  • 草率地看过

    { slur } , điều xấu hổ, điều nhục nhã, sự nói xấu, sự gièm pha, vết bẩn, vết nhơ, chữ viết líu nhíu; sự nói líu nhíu,...
  • 草率的

    { cursory } , vội, nhanh, lướt qua { hurried } , vội vàng, hấp tấp { jerry } , (từ lóng) cái bô (để đi đái đêm), (như) jerry,shop,...
  • 草的

    { fungous } , (thuộc) nấm, hình nấm, mọc nhanh như nấm; nhất thời, không bền { gramineous } , (thuộc) loài cỏ, (thuộc) họ lúa...
  • 草皮

    { divot } , (Ê,cốt) tảng đất cỏ { greensward } , bãi cỏ, thảm cỏ { sward } , bãi cỏ, cụm cỏ; lớp đất có cỏ xanh
  • 草皮断片

    { divot } , (Ê,cốt) tảng đất cỏ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top