- Từ điển Trung - Việt
虚弱的
{frail } , dễ vỡ; mỏng mảnh, yếu đuối, ẻo lả, nhu nhược, bạc nhược, dễ bị cám dỗ, tạm bợ, mỏng manh, không trinh tiết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà, con gái, làn (đựng nho...)
{imbecile } , khờ dại, đần, (từ hiếm,nghĩa hiếm) yếu (về sức khoẻ), người khờ dại, người đần
{impotent } , bất lực, yếu đuối, lọm khọm, bất lực, không có hiệu lực gì, (y học) liệt dương
{infirm } , yếu đuối, ốm yếu, hom hem, yếu ớt; nhu nhược, không cương quyết, không kiên định
{rotten } , mục, mục nát; thối, thối rữa, đồi bại, sa đoạ, xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét, mắc bệnh sán gan
{valetudinarian } , (y học) ốm yếu, đang dưỡng bệnh, quá lo lắng về sức khoẻ, người ốm yếu, người đang dưỡng bệnh, người quá lo lắng về sức khoẻ
{weak } , yếu, yếu ớt, thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược, kém, non; thiếu quá, loãng, nhạt
{weakening } , sự làm yếu; sự suy yếu, sự suy nhược, sự nhụt đi
{weakling } , người yếu ớt, người ốm yếu, người nhu nhược
{weakly } , yếu, yếu ớt, ốm yếu, yếu ớt, hơi, hơi hơi
{woozy } , (THGT) cảm thấy chóng mặt, cảm thấy buồn nôn như sau khi uống rượu quá nhiều , (THGT) tinh thần lẫn lộn, mụ người
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
虚弱的人
{ weakling } , người yếu ớt, người ốm yếu, người nhu nhược -
虚心的
{ open -minded } , rộng rãi, phóng khoáng, không thành kiến, sẵn sàng tiếp thu cái mới -
虚情假意
{ unction } , sự xoa, sự xức; thuốc xoa, dầu xức, (tôn giáo) lễ xức dầu, (nghĩa bóng) cái êm dịu ngọt ngào; giọng trầm... -
虚报
{ pad } , (từ lóng) đường cái, ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag), đi chân, cuốc bộ, cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm, tập... -
虚报者
{ cooker } , lò, bếp, nồi nấu, rau (quả) dễ nấu nhừ, (từ lóng) người giả mạo, người khai gian -
虚拟
{ virtual } , thực sự, thực tế, (vật lý) áo -
虚拟的
{ dummy } , người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn, người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may);... -
虚拟语气的
{ subjunctive } , (ngôn ngữ học) (thuộc) lối cầu khẩn, (ngôn ngữ học) lối cầu khẩn -
虚数的
{ imaginary } , tưởng tượng, không có thực, ảo, (toán học) ảo -
虚无
{ nihility } , hư vô { nonentity } , trạng thái không có, sự không tồn tại, người vô giá trị, vật vô giá trị, vật tưởng... -
虚无主义
{ nihilism } , (triết học) thuyết hư vô, (chính trị) chủ nghĩa vô chính phủ (Nga) -
虚无主义的
{ nihilistic } , (triết học) hư vô, (chính trị) (thuộc) chủ nghĩa vô chính phủ (Nga) -
虚无主义者
{ nihilist } , (triết học) người theo thuyết hư vô, (chính trị) người theo chủ nghĩa vô chính phủ (Nga) -
虚无的
{ windy } , có gió, lắm gió, lộng gió, mưa gió, gió b o, (y học) đầy hi, (thông tục) dài dòng, trống rỗng, huênh hoang, (từ... -
虚有其表
{ kickshaw } , vật nhỏ mọn, vật tầm thường, món ăn bày vẽ (thường ngụ ý khinh bỉ, chê bai) { ostentation } , sự phô trương,... -
虚有外表的
{ mimetic } , bắt chước; có tài bắt chước -
虚构
{ fable } , truyện ngụ ngôn, truyền thuyết, (số nhiều) truyện hoang đường; truyện cổ tích, (số nhiều) chuyện phiếm, chuyện... -
虚构的
Mục lục 1 {dummy } , người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn, người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các... -
虚构的事
{ figment } , điều tưởng tượng; điều bịa đặt { myth } , thần thoại, chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng... -
虚构的事物
{ ideality } , tính lý tưởng, năng lực tưởng tượng, (số nhiều) điều chỉ có trong tâm trí; cái lý tưởng (không có trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.