- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
蚝仔
{ spat } , trứng (sò, trai...), đẻ, sinh sản (sò, trai...), ghệt mắt cá (phủ mặt trên của giày và phần mắt cá chân) ((cũng)... -
蚝卵
{ spat } , trứng (sò, trai...), đẻ, sinh sản (sò, trai...), ghệt mắt cá (phủ mặt trên của giày và phần mắt cá chân) ((cũng)... -
蚯蚓
Mục lục 1 {angleworm } , giun làm mồi câu 2 {earthworm } , giun đất 3 {fishworm } , giun làm mồi câu 4 {worm } , (động vật học) giun;... -
蚯蚓的
{ lumbrical } , (giải phẫu) cơ giun -
蚱蜢
{ grasshopper } , (động vật học) châu chấu, (quân sự), (từ lóng) máy bay nhẹ (để trinh sát, liên lạc, lấy mục tiêu cho pháo... -
蛀书虫
{ bookworm } , mọt sách ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) -
蛀船虫
{ teredo } , (động vật học) con hà -
蛀虫
{ moth } , nhậy (cắn quần áo), bướm đêm, sâu bướm -
蛀蚀的
{ scaly } , có vảy; xếp như vảy cá, có cáu, có cặn, (từ lóng) ti tiện, đê tiện, đáng khinh -
蛆
{ maggot } , con giòi (trong thịt thối, phó mát), (nghĩa bóng) ý nghĩ ngông cuồng, ý nghĩ kỳ quái -
蛇
{ ophidian } , (thuộc) loài rắn; như loài rắn, loài rắn { serpent } , con rắn, (âm nhạc) Trompet cổ { snake } , con rắn, người... -
蛇一般的
{ snaky } , nhiều rắn, hình rắn, độc ác, nanh ác, quỷ quyệt, thâm hiểm, nham hiểm; bất nhân -
蛇一般的人
{ serpent } , con rắn, (âm nhạc) Trompet cổ -
蛇发女怪
{ Gorgon } , nữ thần tóc rắn (thần thoại Hy lạp), người đàn bà xấu như quỷ dạ xoa, cái nhìn trừng trừng -
蛇头
{ felon } , (y học) chín mé, người phạm tội ác, độc ác, tàn ác, phạm tội ác, giết người -
蛇崇拜
{ ophiolatry } , tục thờ rắn -
蛇崇拜者
{ ophiolater } , người thờ rắn -
蛇形丘
{ eschar } , (y học) vảy (đóng ở vết thương) -
蛇形飞行
{ snaking } , sự lượn ngoằn ngoèo -
蛇怪
{ basilisk } , (thần thoại,thần học) rắn thần, (động vật học) giông túi (loài giông có túi khí ở đầu)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.