Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

表示

Mục lục

{demonstrate } , chứng minh, giải thích, bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ, biểu tình, biểu tình tuần hành, biểu dương lực lượng, (quân sự) thao diễn


{demonstration } , sự thể hiện, sự biểu hiện, sự chứng minh, sự thuyết minh, luận chứng, (chính trị) cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng, (quân sự) cuộc thao diễn


{denotation } , sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ, dấu hiệu, nghĩa, ý nghĩa (của một từ), sự bao hàm nghĩa rộng


{denote } , biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ, có nghĩa là, bao hàm (nghĩa)


{evince } , tỏ ra, chứng tỏ (đức tính gì...); tỏ ra mình có (đức tính gì)


{exhibit } , vật trưng bày, vật triển lãm, sự phô bày, sự trưng bày, (pháp lý) tang vật, phô bày, trưng bày, triển lãm, đệ trình, đưa ra, bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ, trưng bày, triển lãm


{express } , người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc, xe lửa tốc hành, xe nhanh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng gửi xe lửa tốc hành; tiền gửi hoả tốc, hãng (vận tải) tốc hành, súng bắn nhanh, nói rõ, rõ ràng, như hệt, như in, như tạc, nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt, nhanh, hoả tốc, tốc hành, hoả tốc, tốc hành, vắt, ép, bóp (quả chanh...), biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên, (toán học) biểu diễn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi hoả tốc


{expression } , sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật...); sự diễn đạt (ý nghĩ...), nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...), thành ngữ, từ ngữ, (toán học) biểu thức, (y học) sự ấn (cho thai ra)


{expressiveness } , tính diễn cảm; sức diễn cảm


{Extend } , duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra, kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng, (quân sự) dàn rộng ra (quân đội), (thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết, dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...), (pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ), chép (bản tốc ký...) ra chữ thường, chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng, (quân sự) dàn rộng ra (quân đội)


{render } , trả, trả lại, hoàn lại, dâng, nộp, trao, đưa ra, nêu ra, làm, làm cho, biểu hiện, diễn tả, diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc), dịch, thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ((cũng) to render down), trát vữa (tường...)


{represent } , tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với, thay mặt, đại diện, miêu tả, hình dung, đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch), cho là


{show } , sự bày tỏ, sự trưng bày; cuộc triển lãm, sự phô trương, sự khoe khoang, (thông tục) cuộc biểu diễn, bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ, (từ lóng) cơ hội, dịp, (y học) nước đầu ối, (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn, (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch, khá lắm, cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra, tỏ ra, tỏ rõ, chỉ, bảo, dạy, dẫn, dắt, hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra, đưa vào, dẫn vào, khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng), đưa ra, dẫn ra, để lộ ra, lộ mặt nạ (ai), (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều, (xem) heel, (xem) hoof, để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình, (xem) fight, để lộ ý đồ của mình, (xem) leg, (xem) feather


{signification } , nghĩa, ý nghĩa, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biểu thị, sự biểu hiện, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ra hiệu


{typification } , sự làm mẫu, sự làm điền hình, mẫu, điển hình, vật tiêu biểu



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 表示…的

    { indicative } , chỉ, tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị, (ngôn ngữ học) indicative mood lối trình bày, (ngôn ngữ học)...
  • 表示不快

    { phew } , chào ôi, gớm
  • 表示不愉快

    { yah } , ái
  • 表示不耐烦

    { pshaw } , interj, xì, tiếng kêu \"xì\" (tỏ ý khinh bỉ); tiếng kêu chào ôi, nói xì
  • 表示份量

    { quantify } , xác định số lượng
  • 表示位置的

    { locative } , (ngôn ngữ học) (thuộc) cách vị trí, (ngôn ngữ học) cách vị trí
  • 表示反复的

    { frequentative } , (ngôn ngữ học) nhiều lần, xảy ra nhiều lần
  • 表示发音的

    { pronouncing } , sự công bố, sự tuyên bố, sự phát âm, sự đọc, (định ngữ) phát âm, đọc
  • 表示变色的

    { polychromatic } , nhiều sắc, tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu
  • 表示多色的

    { polychromatic } , nhiều sắc, tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu
  • 表示实在的

    { substantive } , biểu hiện sự tồn tại, tồn tại riêng biệt; tồn tại độc lập, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trọng yếu, lớn lao,...
  • 表示尊敬的

    { reverential } , tỏ vẻ tôn kính, tỏ vẻ kính trọng
  • 表示差别的

    { discriminative } , rõ ràng, tách bạch, biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt
  • 表示异议

    { challengeable } , (quân sự) có thể bị hô \"đứng lại\" , có thể không thừa nhận, có thể đòi, có thể yêu cầu { remonstrate...
  • 表示性

    { demonstrativeness } , tính hay thổ lộ tâm tình, tính hay giãi bày tâm sự, sư bày tỏ tình cảm, sự biểu lộ tình cảm, sự...
  • 表示惊讶

    { ho } , ô, này, (hàng hải) kia { oho } , ô hô, ô, úi, chà chà { oops } , Viết tắt của object,oriented programming system (hệ lập...
  • 表示意志的

    { volitive } , (thuộc) ý chí
  • 表示敬意的

    { honorific } , kính cẩn, lời nói kính cẩn { regardful } , chú ý, hay quan tâm đến { respectful } , lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự...
  • 表示数字的

    { numeral } , (thuộc) số, số, chữ số, (ngôn ngữ học) số t
  • 表示母系

    { metronymic } , đặt theo tên mẹ (bà) (tên), tên đặt theo tên mẹ (bà)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top