- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
表示特性地
{ characteristically } , theo tính cách đặc trưng -
表示的
{ denotative } , biểu hiện, biểu thị, biểu lộ, bao hàm (nghĩa) { expressive } , có ý nghĩa, diễn cảm, (để) diễn đạt, (để)... -
表示着
{ expressively } , diễn cảm, truyền cảm -
表示等压的
{ isobaric } , (khí tượng) đẳng áp, (hoá học) đồng khởi -
表示语音的
{ phonetic } , (thuộc) ngữ âm, (thuộc) ngữ âm học -
表示轻蔑
{ flout } , hành động miệt thị; lời nói miệt thị; lời lăng nhục, sự chế giễu; lời chế giễu, lời chê bai, coi thường,... -
表示轻视的
{ dismissive } , thô bạo, tùy tiện -
表示部分的
{ partitive } , (ngôn ngữ học) bộ phận -
表示预兆的
{ prognostic } , (y học) đoán trước, tiên lượng, điềm báo trước, triệu chứng -
表胎层
{ periblast } , lá phôi ngoài -
表袋
{ fob } , túi đồng hồ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dây đeo đồng hồ bỏ túi, cho vào túi, đút túi, đánh lừa, lừa dối, lừa bịp,... -
表观
{ apparent } , rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có... -
表记的
{ emblematic } , tượng trưng, biểu tượng, điển hình -
表语
{ predicative } , xác nhận, khẳng định, (ngôn ngữ học) (thuộc) vị ngữ -
表象的
{ presentative } , biết trực tiếp sự vật bằng giác quan -
表达
Mục lục 1 {air } , không khí, bầu không khí; không gian, không trung, (hàng không) máy bay; hàng không, làn gió nhẹ, (âm nhạc)... -
表达思想的
{ thoughtful } , ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự, có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng, thâm trầm, sâu sắc, ân cần, lo lắng, quan... -
表达的
{ expressive } , có ý nghĩa, diễn cảm, (để) diễn đạt, (để) nói lên -
表里不一
{ duplicity } , trò hai mắt, trò hai mang; sự lừa dối, sự ăn ở hai lòng, tính nhị nguyên, tính đôi, tính kép -
表面
Mục lục 1 {exterior } , ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước ngoài, bề ngoài; mặt ngoài, bên ngoài, cách...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.