- Từ điển Trung - Việt
衬纸
{mount } , núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt), mép (viền quanh) bức tranh, bìa (để) dán tranh, khung, gọng, giá, ngựa cưỡi, leo, trèo lên, cưỡi, nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên, đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào, mang, được trang bị, cho nhảy (cái) vật nuôi, lên, cưỡi, trèo, leo, lên, bốc lên, tăng lên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
衬线
{ serif } , nét nhỏ ở đầu nét sổ của chữ in trong một số loại chữ; chân chữ -
衬绔
{ underpants } , quần đùi, quần lót (quần ngắn của đàn ông, con trai) -
衬背
{ backing } , sự giúp đỡ; sự ủng hộ, (the backing) những người ủng hộ, sự bồi lại (một bức tranh...); sự đóng gáy (sách),... -
衬衣
{ sark } , (Ê,cốt) áo sơ mi { shirt } , áo sơ mi, (từ lóng) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận, bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước... -
衬衫
{ shirt } , áo sơ mi, (từ lóng) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận, bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt, (từ lóng) bình tĩnh,... -
衬衫料子
{ shirting } , vải may áo sơ mi -
衬衫的胸襟
{ dickey } , con lừa, con lừa con, con chim con ((cũng) dickey bird), yếm giả (của áo sơ mi), cái tạp dề, ghế ngồi của người... -
衬衫袖子
{ shirt -sleeve } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giản dị, chất phác; thô kệch -
衬衫领子
{ neckband } , cổ áo -
衬裙
{ chemise } , áo lót phụ nữ { underskirt } , váy trong -
衬裤
{ drawer } , người kéo; người nhổ (răng), người lính (séc...), người vẽ, (từ cổ,nghĩa cổ) người trích rượu (chuyên lấy... -
衬边
{ mat } , chiếu, thảm chùi chân, (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...), miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay... -
衬里
{ liner } , tàu khách, máy bay chở khách (chạy có định kỳ, có chuyến) { lining } , lớp vải lót (áo, mũ), lớp gỗ che tường,... -
衰减
Mục lục 1 {attenuation } , sự làm mỏng đi, sự làm mảnh đi, sự làm gầy đi, sự làm yếu đi, sự làm loãng, (vật lý) sự... -
衰减器
{ attenuator } , (Tech) bộ suy giảm -
衰减地
{ damply } , ẩm ướt, nhớp nháp -
衰弱
Mục lục 1 {adynamia } , (y học) chứng mệt lử; sự kiệt sức 2 {asthenia } , (y học) sự suy nhược 3 {crack-up } , sự kiệt sức... -
衰弱下去的
{ languishing } , ốm mòn, tiều tuỵ, úa tàn, suy giảm, phai nhạt, lờ đờ, uể oải -
衰弱地
{ wanly } , xanh xao; vàng vọt; nhợt nhạt (người, bề ngoài của anh ta ), uể oải, mệt mỏi, không thần sắc (người) -
衰弱的
Mục lục 1 {adynamic } , (y học) mệt lử, kiệt sức 2 {asthenic } , (y học) suy nhược, (y học) người suy nhược 3 {broken-down }...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.