- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
见闻广博的
{ informative } , cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu, có tác dụng nâng cao kiến thức { well -informed } , có đủ tài liệu,... -
见风使舵
{ trim } , sự ngăn nắp, sự gọn gàng, trạng thái sẵn sàng, y phục, cách ăn mặc, (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng... -
观众
Mục lục 1 {audience } , những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả, sự nghe, sự hội kiến, sự... -
观众席
{ pavilion } , lều vải, rạp, đinh, tạ (ở cạnh lâu đài, sân thể thao, nơi giải trí...), (kiến trúc) phần nhà nhô ra, che bằng... -
观光
{ sightsee } , tham quan; du lãm { sightseeing } , sự đi tham quan, cuộc tham quan { tour } , cuộc đi, cuộc đi du lịch, cuộc đi chơi,... -
观光事业
{ tourism } , sự du lịch, thú du lịch -
观光客
{ tourist } , nhà du lịch, khách du lịch { visitant } , (thơ ca) đến thăm, thăm viếng, (thơ ca) người đến thăm, khách, (động... -
观光旅行
{ sightseeing } , sự đi tham quan, cuộc tham quan { tour } , cuộc đi, cuộc đi du lịch, cuộc đi chơi, cuộc đi dạo, cuộc kinh lý,... -
观叶植物
{ foliage plant } , cây trồng lấy lá (không phải để lấy hoa) -
观察
Mục lục 1 {espial } , sự dọ thám, sự theo dõi 2 {look-in } , cái nhìn thoáng qua, sự ghé thăm chốc lát, khả năng thành công,... -
观察仪器
{ scope } , phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy, (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo), (quân sự) tầm tên... -
观察力
{ eye } , mắt, con mắt, (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây), lỗ (kim, xâu dây ở giày...), vòng, thòng lọng (dây); vòng... -
观察员
{ observer } , người theo dõi, người quan sát, người tuân theo, người tôn trọng, (hàng không) người theo dõi phát hiện mục... -
观察点
{ viewpoint } , chỗ đứng nhìn tốt, chỗ dễ nhìn, quan điểm, điểm nhìn -
观察的
{ observational } , (thuộc) sự quan sát, (thuộc) sự theo dõi, (thuộc) khả năng quan sát -
观察者
{ Viewer } , người xem, người khám xét, người thẩm tra, người xem truyền hình -
观念
Mục lục 1 {concept } , (Tech) khái niệm, quan niệm 2 {conception } , quan niệm, nhận thức, khái niệm, sự thai nghén trong óc; sự... -
观念上
{ ideally } , lý tưởng, đúng như lý tưởng, theo lý tưởng; trong lý tưởng -
观念学
{ ideology } , sự nghiên cứu tư tưởng, tư tưởng, hệ tư tưởng (của một giai cấp...), sự mơ tưởng, sự mộng tưởng -
观念学的
{ ideological } , (thuộc) tư tưởng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.