Xem thêm các từ khác
-
视力差的
{ weak -eyed } , mắt kém -
视力测定
{ optometry } , phép đo thị lực -
视力测定者
{ optometrist } , người đo thị lực -
视力疲劳
{ asthenopia } , (y học) thị lực suy nhược -
视力的
{ sighted } , có thể nhìn thấy; không mù, (trong tính từ ghép) có loại thị lực như thế nào đó { visual } , (thuộc sự) nhìn,... -
视力良好的
{ clear -eyed } , có đôi mắt tinh tường -
视力计
{ optometer } , cái đo thị lực -
视力锐敏
{ oxyopia } , sự rất tinh -
视听
{ audiovisual } , nghe nhìn; thính thị { spotlight } , đèn sân khấu, sự nổi bật trong công chúng; địa vị nổi bật -
视听觉的
{ audio -visual } , (Tech) thính thị, nghe nhìn -
视唱
{ sol -fa } , (như) solmization, (như) solmizate -
视唱法
{ sol -fa } , (như) solmization, (như) solmizate -
视图
{ view } , sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan... -
视域广阔的
{ pantoscopic } , bao quát -
视孔
{ eyehole } , (sinh vật học) ổ mắt, lỗ nhìn -
视察
{ view } , sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan... -
视察旅行
{ look -see } , (từ lóng) cái nhìn lướt qua; sự xem xét, (hàng hải) kính tiềm vọng, ống nhòm -
视差
{ parallax } , thị sai -
视差的
{ parallactic } , (thuộc) thị sai -
视床下部
{ hypothalamus } , vùng não điều khiển thân nhiệt, đói, khát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.