Xem thêm các từ khác
-
语根
{ radical } , gốc, căn bản, (chính trị) cấp tiến, đảng Cấp tiến, (toán học) căn, (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở... -
语气
{ Tone } , tiếng; (nhạc) âm, giọng, sức khoẻ; trương lực, (hội họa) sắc, (nghĩa bóng) vẻ, phong thái, làm cho có giọng riêng,... -
语法
Mục lục 1 {Grammar } , (ngôn ngữ học) ngữ pháp 2 {locution } , thành ngữ; đặc ngữ, cách phát biểu 3 {parlance } , cách nói 4... -
语法上的
{ phraseological } , (thuộc) ngữ cú, (thuộc) cách nói; (thuộc) cách viết; (thuộc) cách diễn đạt -
语法分析
{ parsing } , sự phân tích ngữ pháp (từ, câu) -
语法功能段
{ tagmeme } , (ngôn ngữ) pháp vị -
语法单位
{ tagmeme } , (ngôn ngữ) pháp vị -
语法的
{ grammatical } , (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ pháp; theo ngữ pháp -
语法错误
{ solecism } , lỗi ngữ pháp, điều lầm lỗi (trong xử thế) -
语源
{ etymology } , từ nguyên, từ nguyên học -
语源学
{ etymology } , từ nguyên, từ nguyên học -
语源学家
{ etymologist } , nhà từ nguyên học -
语源学的
{ etymologic } , (thuộc) từ nguyên; theo từ nguyên { etymological } , (thuộc) từ nguyên; theo từ nguyên -
语源的
{ etymologic } , (thuộc) từ nguyên; theo từ nguyên { etymological } , (thuộc) từ nguyên; theo từ nguyên -
语系
{ phylum } , (sinh vật học) ngành (đơn vị phân loại) { subkingdom } , (sinh vật học) phân giới -
语素
{ semanteme } , nghĩa vị -
语言
{ language } , tiếng, ngôn ngữ, lời nói, cách diễn đạt, cách ăn nói { parole } , lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để... -
语言上的
{ phonetic } , (thuộc) ngữ âm, (thuộc) ngữ âm học -
语言学
{ linguistics } , (thuộc) ngôn ngữ học, ngôn ngữ học { philology } , môn ngữ văn { phonology } , (ngôn ngữ học) âm vị học, hệ... -
语言学家
{ linguist } , nhà ngôn ngữ học, người biết nhiều thứ tiếng { linguistician } , nhà ngôn ngữ học
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.