Xem thêm các từ khác
-
说呆话
{ footle } , (từ lóng) chuyện dớ dẩn, (từ lóng) ăn nói dớ dẩn, làm trò dớ dẩn, làm trò hề -
说坏话
{ knock } , cú đánh, cú va chạm, tiếng gõ (cửa), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay... -
说大话
{ malarkey } , (thông tục) trò bịp bợm, lời nói bậy, (tiếng lóng) lời vô nghĩa, ngu xuẩn -
说大话的
{ mouthy } , hay nói, hay la hét, mồm ba, huênh hoang, cường điệu, đao to búa lớn -
说奉承话
{ smarm } , (thông tục) luồn lọt, trát thạch cao, nịnh nọt luồn cúi -
说奉承话的
{ sycophantic } , nịnh hót, bợ đỡ, ăn bám -
说实话的
{ veracious } , chân thực (người), đúng sự thật, xác thực (lời phát biểu ) -
说小话
{ talebearing } , Cách viết khác : taletelling -
说小话的人
{ talebearer } , Cách viết khác : taleteller -
说希伯来话
{ Hebraize } , Hê,brơ hoá -
说平凡的话
{ platitudinize } , nói những điều vô vị, nói những điều tầm thường, nói những điều nhàm -
说废话
{ blather } , sự nói bậy bạ; sự ba hoa rỗng tuếch, nói bậy bạ; nói ba hoa rỗng tuếch { haver } , (Ê,cốt) ((thường) số nhiều)... -
说开场白
{ prologue } , đoạn mở đầu (giới thiệu một vở kịch...)), (nghĩa bóng) việc làm mở đầu, sự kiện mở đầu, giới thiệu... -
说怨言
{ holler } , người la, người hò -
说恭维话
{ soft -soap } , xà phòng mềm, lời nịnh bợ, thuyết phục (ai) bằng nịnh hót -
说情
{ intercede } , can thiệp, giúp ai, xin giùm, nói giùm, làm môi giới, làm trung gian (để hoà giải) -
说托辞
{ quip } , lời châm biếm, lời nói chua cay, lời nói nước đôi -
说故事
{ narrate } , kể lại, thuật lại { rede } , (từ cổ) lời khuyên, lời cảnh cáo, sự quyết tâm, sự trù tính, truyền thuyết,... -
说故事者
{ narrator } , người chuyện kể, người tường thuật -
说教
Mục lục 1 {homily } , bài thuyết pháp, những lời thuyết lý đạo đức nghe chán tai, những lời dạy đời buồn tẻ 2 {moralise...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.