Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

路程

Mục lục

{journey } , cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ), chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định), làm một cuộc hành trình


{leg } , chân, cẳng (người, thú...), chân (bàn ghế...), ống (quần, giày...), nhánh com,pa, cạnh bên (của tam giác), đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn, (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu), (từ lóng) kẻ lừa đảo, cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng, kiệt sức, sắp chết, (xem) feel, (xem) get, đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên, giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn, đi (chạy) nhanh hơn ai, (xem) keep, cúi đầu chào, không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình, (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai, (xem) best, bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên, (thông tục) nhảy, khiêu vũ, (thông tục) ra khỏi giường, tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ, chạy đi, bỏ chạy, đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm), to leg it đi mau, chạy mau


{run } , sự chạy, cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi, chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...), sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành, sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh, thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt, tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường, loại, hạng, thứ (hàng hoá), đàn (cá...), bầy (súc vật...), sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi), dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...), máng dẫn nước, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối, hướng; chiều hướng, xu thế, nhịp điệu (của một câu thơ...), dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài, sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...), sự cho phép tự do sử dụng, (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom), (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc, (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái), (âm nhạc) Rulat, (xem) long, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì, không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì, chạy trốn, trốn thoát, khác thường, không bình thường, được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc, rất nhanh, nhanh vùn vụt, ngay lập tức, không chậm trễ, chạy, chạy vội, vội vã, chạy trốn, tẩu thoát, chạy đua, chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...), trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau..., xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...), bỏ khắp, mọc lan ra (cây), chạy dài, chạy quanh, được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...), tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài, có giá trị, có hiệu lực, ám ảnh, vương vấn, lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi, lan nhanh, truyền đi, hướng về, nghĩ về, chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...), nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu), chảy, đầm đìa, lênh láng, dầm dề, rỉ rò (chùng, chậu...), lên tới, đạt tới, trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột, ngược nước để đẻ (cá), ứng cử, chạy (một quâng đường...), chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua, cho chạy, vượt qua; chọc thủng, phá vỡ, cầu, phó mặc (may rủi...), theo, đi theo, đuổi theo, rượt theo (thú săn...), cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn, chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom, xô vào, lao vào, đụng vào, đâm vào, chọc vào, luồn, đưa lướt đi, đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng, cho ra đồng cỏ (vật nuôi), buôn lậu, khâu lược (cái áo...), gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...), để cho chất đống (nợ nầm...), đem (so sánh...), đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)


{tenor } , phương hướng chung, tiến trình, ý nghĩa, tinh thần chung, nội dung chính, kỳ hạn (hối phiếu), (pháp lý) bản sao (tài liệu, (âm nhạc) giọng nam cao, (âm nhạc) bè têno, (âm nhạc) kèn têno



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 路程表

    { hodometer } , cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quâng đường đi của xe cộ)
  • 路程计

    { perambulator } , xe đẩy trẻ con { viameter } , cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quãng đường đi của xe cộ)
  • 路线

    Mục lục 1 {course } , tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course),...
  • 路边

    { roadside } , bờ đường, lề đường, bên đường
  • 路边的

    { roadside } , bờ đường, lề đường, bên đường
  • 路边石

    { curbstone } , đá lát lề đường
  • 路过的

    { transient } , ngắn ngủi, nhất thời, chóng tàn, tạm thời, thoáng qua, nhanh, vội vàng, ở thời gian ngắn, (âm nhạc) (thuộc)...
  • 路途

    { way } , đường, đường đi, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, hướng, chiều, cách, phương...
  • 路面底层

    { subcrust } , lớp dưới áo đường; nền đường
  • 路面砖

    { paver } , thợ lát (đường, sàn...) ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) paviour)
  • 路面破坏机

    { scarifier } , (nông nghiệp) máy xới
  • Mục lục 1 {bounce } , sự nảy lên, sự bật lên, sự khoe khoang khoác lác, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự đuổi ra, sự tống...
  • 跳上

    { hop } , (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông, ướp hublông (rượu bia), hái hublông, bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò;...
  • 跳伞

    { bail } , (pháp lý) tiền bảo lãnh, người bảo lãnh, cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh, không ra...
  • 跳伞人

    { parachutist } , người nhảy dù
  • 跳伞者

    { parachuter } ,jumper) /\'pærəʃu:t,dʤʌmpə/, người nhảy dù
  • 跳伞装

    { catsuit } , áo khoác dài từ cổ tới chân
  • 跳伦巴舞

    { rumba } , điệu nhảy rumba
  • 跳出

    { DAP } , sự nảy lên (quả bóng)/dib/, câu nhắp (thả mồi xấp xấp trên mặt nước), nảy lên (quả bóng), hụp nhẹ (chim),...
  • 跳出水面

    { breach } , lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...), mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ, sự vi phạm,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top