- Từ điển Trung - Việt
辩护
{allegation } , sự viện lý, sự viện lẽ, luận điệu; lý để vin vào, cớ để vin vào (thường không đúng sự thật)
{apology } , lời biện bạch, lời biện giải, sự xin lỗi, sự tạ lỗi, (thông tục) cái tồi, vật tồi
{defence } , cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại, sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ, (quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ, lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ
{justification } , sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa, (ngành in) sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ
{plead } , (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi, (+ with, for...) cầu xin, nài xin, (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi, (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự, nhận là có tội, không nhận là có tội
{vindicate } , chứng minh (sự tồn tại, tính chất chính nghĩa), bào chữa
{vindication } , sự chứng minh, sự bào chữa, sự chứng minh tính chất chính đáng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
辩护人
{ paraclete } , người bào chữa, người bênh vực, người an ủi -
辩护的
{ apologetic } , biện hộ, biện giải, chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi { defensive } , có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng... -
辩护者
{ apologist } , người biện hộ, người biện giải cho tôn giáo { defender } , người che chở, người bảo vệ, người cãi, người... -
辩明
{ distinguish } , phân biệt, nghe ra, nhận ra, (+ into) chia thành, xếp thành (loại...), (+ between) phân biệt, nhận định sự khác... -
辩明无罪的
{ exculpatory } , để giải tội, để bào chữa -
辩明的
{ explanatory } , để giảng, để giảng giải, để giải nghĩa, để giải thích, để thanh minh { vindicative } , để chứng minh,... -
辩明者
{ vindicator } , người chứng minh, người bào chữa -
辩解
Mục lục 1 {apology } , lời biện bạch, lời biện giải, sự xin lỗi, sự tạ lỗi, (thông tục) cái tồi, vật tồi 2 {exculpate... -
辩解书
{ apologia } , lời biện hộ, lời biện giải -
辩解文
{ apologia } , lời biện hộ, lời biện giải -
辩解的
{ apologetical } , biện hộ, biện giải, chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi { exculpatory } , để giải tội, để bào chữa { excusatory... -
辩解者
{ pleader } , luật sư, người biện h -
辩论
Mục lục 1 {argue } , chứng tỏ, chỉ rõ, tranh cãi, tranh luận, cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh,... -
辩论会
{ moot } , (pháp lý) sự thảo luận, sự tranh luận (của sinh viên luật về một vụ án giả định để thực tập), (sử học)... -
辩论家
{ debater } , người tranh luận giỏi, người tham gia thảo luận -
辩论术
{ forensic } , (thuộc) pháp lý, (thuộc) toà án -
辩论的能手
{ dialectician } , nhà biện chứng -
辩论者
{ pleader } , luật sư, người biện h { polemic } , cuộc luận chiến, cuộc bút chiến, (số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến;... -
辩证家
{ dialectician } , nhà biện chứng -
辩证法
{ dialectic } /,daiə\'lektikəl/, biện chứng, (như) dialectal, người có tài biện chứng { dialectics } , phép biện chứng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.