- Từ điển Trung - Việt
部份地
Xem thêm các từ khác
-
部份的
{ segmentary } , chia đoạn, chia khúc -
部位
{ part } , phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản... -
部位名
{ toponymy } , khoa nghiên cứu tên đất -
部位命名法
{ toponymy } , khoa nghiên cứu tên đất -
部分
Mục lục 1 {divi } , chia, chia ra, chia cắt, phân ra, chia, chia rẽ, ly gián, làm cho không thống nhất về ý kiến, (toán học) chia,... -
部分分泌的
{ merocrine } , (thuộc) tuyến phân tiết -
部分地
{ half } , (một) nửa, phân chia đôi, nửa giờ, ba mươi phút, phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa), học kỳ... -
部分序列
{ subsequence } , sự đến sau, sự xảy ra sau -
部分时间
{ part -time } , không trọn ngày công -
部分时间的
{ part -time } , không trọn ngày công -
部分的
Mục lục 1 {fractional } , (thuộc) phân số, (hoá học) phân đoạn, (thông tục) rất nhỏ bé, bé li ti 2 {halfway } , nằm ở giữa... -
部族间的
{ intertribal } , giữa các bộ lạc -
部署
{ deployment } , (quân sự) sự dàn quân, sự triển khai -
部落
{ hamlet } , làng nhỏ; xóm, thôn { kampong } , khu vực có hàng rào bao quanh, làng { tribe } , bộ lạc, lũ, bọn, tụi, (động vật... -
部落制
{ tribalism } , trạng thái được tổ chức thành bộ lạc, cách ứng xử và thái độ của một bộ lạc nào đó -
部落根性
{ tribalism } , trạng thái được tổ chức thành bộ lạc, cách ứng xử và thái độ của một bộ lạc nào đó -
部落的
{ tribal } , (thuộc) bộ lạc, thành bộ lạc -
部落的特征
{ tribalism } , trạng thái được tổ chức thành bộ lạc, cách ứng xử và thái độ của một bộ lạc nào đó -
部长
{ minister } , bộ trưởng, bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng, hội đồng bộ trưởng, (ngoại giao) công sứ, người thừa... -
部长的
{ ministerial } , (thuộc) bộ trưởng, (thuộc) quốc vụ khanh, (thuộc) phái ủng hộ chính phủ (trong quốc hội), (thuộc) mục...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.