Xem thêm các từ khác
-
长鼻目
{ Proboscidea } , số nhiều, (động vật học) bộ vòi -
长鼻类的
{ proboscidean } , (động vật học) có vòi, (thuộc) vòi; giống vòi, (động vật học) thú có vòi, thú thuộc bộ voi -
门
Mục lục 1 {door } , cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...), cửa ngõ, con đường, cách vài nhà, cách vài buồng, bên ngưỡng cửa... -
门侧
{ reveal } , để lộ, tỏ ra, biểu lộ; bộc lộ, tiết lộ (điều bí mật), phát giác, khám phá (vật bị giấu...) -
门前的台阶
{ doorstep } , ngưỡng cửa -
门厅
{ hall } , phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài), lâu đài (của địa chủ), phòng họp lớn, hội trường (để hội họp,... -
门厅的
{ vestibular } , (giải phẫu) (thuộc) tiền đình -
门口
{ doorway } , ô cửa (khoảng trống của khung cửa), con đường (dẫn đến) { gateway } , cổng vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) -
门口擦鞋垫
{ doormat } , thảm chùi chân (để ở cửa) -
门口走廊的
{ vestibular } , (giải phẫu) (thuộc) tiền đình -
门外汉
{ dabster } , người thạo, người sành sỏi, (thông tục) (như) dauber { layman } , thường dân; người thế tục, người không chuyên... -
门外锁
{ stock lock } , khoá nộp (bắt vào cửa) -
门市部
{ salesroom } , phòng bán đấu giá -
门廊
Mục lục 1 {lanai } , hàng hiên dùng như phòng khách ngoài trời (trong mùa hè) 2 {porch } , cổng (ra vào); cổng vòm, (từ Mỹ,nghĩa... -
门徒
{ chela } , chú tiểu, (động vật học) cái càng, cái kẹp (cua, bọ cạp...) { disciple } , môn đồ, môn đệ, học trò, (tôn giáo)... -
门户
{ door } , cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...), cửa ngõ, con đường, cách vài nhà, cách vài buồng, bên ngưỡng cửa của thần... -
门户开放的
{ open -door } , cửa ngỏ -
门房
{ gatehouse } , nhà ở cổng (công viên...), chòi (thường để giam người trên cổng thành) { lodge } , nhà nghỉ (ở nơi săn bắn),... -
门把
{ doorknob } , quả đấm cửa -
门方
{ jamb } , thanh dọc (khung cửa), rầm cửa, (số nhiều) mặt bên (của) lò sưởi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.