- Từ điển Trung - Việt
隐花的
{agamic } , (sinh vật học) vô tính, vô giao
{cryptogamic } , (thực vật học) không hoa, ẩn hoa
{cryptogamous } , (thực vật học) không hoa, ẩn hoa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
隐蔽
Mục lục 1 {conceal } , giấu giếm, giấu, che đậy 2 {concealment } , sự giấu giếm, sự che giấu, sự che đậy, chỗ ẩn náu,... -
隐蔽处
{ shadow } , bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát, bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...), hình bóng; (bóng) bạn nối... -
隐蔽的
Mục lục 1 {covert } , che đậy, giấu giếm, vụng trộm, hang ổ (của muông thú); bụi rậm, lùm cây (nơi ẩn náo của muông thú),... -
隐蔽着的
{ covered } , có mái che, kín đáo, được yểm hộ (nhờ pháo binh), có đội mũ -
隐藏
Mục lục 1 {cache } , nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này), lương thực,... -
隐藏之事
{ hiding } , sự đánh đập, sự đánh đòn, sự ẩn náu; sự trốn tránh -
隐藏处
{ covert } , che đậy, giấu giếm, vụng trộm, hang ổ (của muông thú); bụi rậm, lùm cây (nơi ẩn náo của muông thú), (từ Mỹ,nghĩa... -
隐藏所
{ cache } , nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này), lương thực, vật dụng... -
隐藏物
{ stash } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cất giấu, giấu giếm (tiền nong...) -
隐藏的
Mục lục 1 {cryptic } , bí mật, mật, khó hiểu, kín đáo 2 {dark } , tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám, ngăm ngăm đen, đen... -
隐藏的意义
{ undermeaning } , ý nghĩa kín đáo; hàm ý -
隐藏起来
{ stash } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cất giấu, giấu giếm (tiền nong...) -
隐语
{ argot } , tiếng lóng; tiếng lóng của bọn ăn cắp { lingo } , (từ lóng) tiếng lóng, tiếng la khó hiểu -
隐豆戏法
{ thimblerig } , trò bài tây -
隐退
{ retreat } , (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân, (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không, sự ẩn dật, nơi... -
隐退的
Mục lục 1 {retired } , ẩn dật, xa lánh mọi người, hẻo lánh, ít người qua lại, đã về hưu; đã thôi (làm việc, buôn bán,... -
隐遁
{ reclusion } , sự ẩn dật; tình trạng ẩn dật, tình trạng biệt giam; tình trạng cấm cố -
隐遁生活
{ reclusion } , sự ẩn dật; tình trạng ẩn dật, tình trạng biệt giam; tình trạng cấm cố -
隐遁的
{ claustral } , thuộc tu viện; giống như tu viện { recluse } , sống ẩn dật, xa lánh xã hội, người sống ẩn dật { reclusive }... -
隐遁者
{ recluse } , sống ẩn dật, xa lánh xã hội, người sống ẩn dật
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.