- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
雅皮士
{ yuppie } , người trẻ tuổi có nhiều hoài bão -
雅致
{ concinnity } , lối hành văn thanh nhã -
雅致的
{ graceful } , có duyên, duyên dáng, yêu kiều, phong nhã, thanh nhã -
雅观的
{ tasteful } , nhã, trang nhã, có óc thẩm mỹ -
集中
Mục lục 1 {center } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) centre 2 {centralization } , sự tập trung, sự tập quyền trung ương 3 {centralize }... -
集中于
{ fasten } , buộc chặt, trói chặt, đóng chặt, (+ on, upon) dán mắt nhìn; tập trung (suy nghĩ), (+ on, upon) gán cho đổ cho, buộc,... -
集中于一点
{ concentre } , tập trung; hợp vào một trung tâm; quy vào một tâm điểm { converge } , (toán học); (vật lý) hội tụ (tia sáng);... -
集中地
{ intensively } , mạnh mẽ, sâu sắc -
集中性
{ concentricity } , tính đồng tâm -
集中性的
{ concentric } , đồng tâm -
集中焦点
{ focalization } , sự tụ vào tiêu điểm, (y học) sự hạn chế vào một khu vực -
集中的
{ concentrated } , tập trung, (hoá học) cô đặc { intensive } , mạnh, có cường độ lớn, làm mạnh mẽ, làm sâu sắc, tập trung... -
集中质问
{ heckle } , (như) hackle, chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép, kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả), truy, chất vấn, hỏi... -
集会
Mục lục 1 {assemblage } , sự tập hợp, sự tụ tập, sự nhóm họp, cuộc hội họp, sự sưu tập, sự thu thập; bộ sưu tập,... -
集会地点
{ rendezvous } , chỗ hẹn, nơi hẹn gặp, (quân sự) nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch, cuộc gặp gỡ hẹn hò, gặp nhau ở... -
集体
{ collective } , tập thể; chung, (ngôn ngữ học) tập họp, (ngôn ngữ học) danh từ tập họp { collectivity } , tập thể, đoàn... -
集体主义
{ collectivism } , chủ nghĩa tập thể -
集体主义者
{ collectivist } , người theo chủ nghĩa tập thể -
集体化
{ collectivize } , tập thể hoá -
集体地
{ collectively } , chung, tập thể
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.