- Từ điển Trung - Việt
风趣
{flavour } , vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương vị phảng phất, cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị, (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào
{salt } , muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, (hoá học) muối, (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông, (sử học) lọ đựng muối để bàn, thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt), (như) salt,marsh, là khách của ai, (xem) worth, là khách của ai; phải sống nhờ vào ai, bắt giữ, nửa tin nửa ngờ điều gì, tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội, tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ, tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn, sống ở nước mặn (cây cối), đau đớn, thương tâm, châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh, tục, tiếu lâm, (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả), muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì), làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối, để dành tiền, (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn), (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
风趣地
{ tastily } , ngon, đầy hương vị -
风趣的
{ salt } , muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, (hoá học) muối, (số nhiều) dòng nước biển bất... -
风车
{ windmill } , cối xay gió; máy xay gió, đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng (như Đông,ky,sốt) { winnower } , người quạt, người... -
风速仪
{ anemoscope } , máy nghiệm gió -
风速计
{ anemometer } , (khí tượng) cái đo gió -
风采
{ mien } , dáng điệu, phong cách, vẻ mặt, sắc mặt, dung nhan -
风镜
{ goggles } , kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...), (từ lóng) kính đeo mắt, (thú... -
风闻
{ hearsay } , tin đồn, lời đồn, dựa vào tin đồn, do nghe đồn -
风险资本
{ risk capital } , (Econ) Vốn rủi ro.+ Thông thường cụm thuật ngữ này nói đến một khoản vốn được đầu tư vào một doanh... -
风雅地
{ tastefully } , nhã, trang nhã, có óc thẩm Mỹ, có vẻ thẩm Mỹ { tastily } , ngon, đầy hương vị -
风雅的
{ artistic } , (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật, có nghệ thuật; có mỹ thuật, khéo léo { tasteful } , nhã, trang nhã, có... -
风雨侵蚀的
{ weather -beaten } , lộng gió (bờ biển), sạm nắng (da); dày dạn phong sương (người), hỏng nát vì mưa gió -
风靡
{ furore } , sự khâm phục, sự ưa chuộng nhiệt liệt, sự tranh cãi sôi nổi; sự xôn xao náo nhiệt, sự giận dữ, sự điên... -
风骚女子
{ minx } , người đàn bà lăng loàn, người đàn bà chua ngoa, người đàn bà lẳng lơ -
飒飒之声
{ sough } , tiếng rì rào, tiếng xào xạc, tiếng vi vu (gió), rì rào, thổi xào xạc, thổi vi vu (gió) -
飒飒地响
{ whisper } , tiếng nói thầm, tiếng xì xào (của lá...); tiếng vi vu xào xạc (của gió...), tin đồn kín, tiếng đồn kín; lời... -
飒飒声
{ rustle } , tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt, kêu xào xạc, kêu sột soạt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vội vã, hối... -
飒飒的声音
{ whisper } , tiếng nói thầm, tiếng xì xào (của lá...); tiếng vi vu xào xạc (của gió...), tin đồn kín, tiếng đồn kín; lời... -
飒飒而鸣
{ sough } , tiếng rì rào, tiếng xào xạc, tiếng vi vu (gió), rì rào, thổi xào xạc, thổi vi vu (gió) -
飓风
{ cyclone } , khi xoáy thuận, khi xoáy tụ { flurry } , cơn gió mạnh; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơn mưa dông bất chợt; trận mưa tuyết...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.