- Từ điển Anh - Anh
Accounting period
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
ACCOUNTING PERIOD is the time period for which accounts are prepared, usually one year.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accounting principles
, accounting principles see generally accepted accounting principles. -
Accounting principles board (apb) opinions
, accounting principles board (apb) opinions were published by the accounting principles board (apb). the apb was created by american institute of certified... -
Accounting ratio
, accounting ratio is the result of dividing one financial statement item by another. ratios help analysts interpret financial statements by focusing on... -
Accounting records
, accounting records are the records of initial accounting entries and supporting records, such as checks and records of electronic fund transfers; invoices;... -
Accounting standards board (asb)
, accounting standards board (asb) makes, improves, amends and withdraws accounting standards. many of asbs specialize in the various fields or sectors... -
Accounting system
, accounting system is the set of manual and computerized procedures and controls that provide for identifying relevant transactions or events; preparing... -
Accounting theory
, accounting theory tries to describe the role of accounting and is composed of four types of accounting theory: classical inductive theories, income theories,... -
Accounting timing difference
, accounting timing difference is the effect that a defered accounting event would have on the financials if taken into consideration e.g., the release... -
Accounting treatement
, accounting treatement is the methods, processes and decisions as to any given accounting decision as to how a transaction is to be or is handled in compliance... -
Accounts payable
, accounts payable (ap) are trade accounts of businesses representing obligations to pay for goods and service received. -
Accounts payable to sales
, accounts payable to sales measures the speed with which a company pays vendors relative to sales. numbers higher than typical industry ratios suggest... -
Accounts receivable
, accounts receivable is a current asset representing money due for services performed or merchandise sold on credit. -
Accounts receivable ledger
, accounts receivable ledger is the bookkeeping ledger in which all accounts for which cash assets owed to an organization is maintained. -
Accounts receivable reserve
, accounts receivable reserve is a reserve against bad debt. see also reserve and reserve accounts. -
Accounts receivable turnover
, accounts receivable turnover is the ratio of net credit sales to average accounts receivable, which is a measure of how quickly customers pay their bills. -
Accrual accounting
, accrual accounting see accrual basis of accounting.inference control is a control used in the output of databases to stop a person who has access to... -
Accrual basis of accounting
, accrual basis of accounting is wherein revenue and expenses are recorded in the period in which they are earned or incurred regardless of whether cash... -
Accrual bond
, accrual bond is a bond on which interest accrues, but is not paid out to the investor during the time of accrual; instead, the accrual interest is added... -
Accrual concept
, accrual concept see accrual basis of accounting. -
Accrued assets
, accrued assets are assets from revenues earned but not yet received.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.