- Từ điển Anh - Anh
Atp
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
ATP is an acronym for After Tax Profit, Accredited Tax Preparer, and possibly more.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Atp (accredited tax preparer)
, atp (accredited tax preparer), in the us, is a national credential conferred by accreditation council for accountancy and taxation to professionals who... -
Attorney's letter
, attorney's letter is signed by the client's lawyer and addressed to the auditor it is the auditor's primary means to corroborate information furnished... -
Attribute sampling
, attribute sampling is a property that has only two possible values (an error exists or it does not). -
Auction market
, auction market is a trading system in which buyers enter competitive bids and sellers enter competitive offers simultaneously. this, as opposed to the... -
Auction-rate preferred stock
, auction-rate preferred stock is preferred stock issues in which dividends are reset every 49 days through a dutch auction bidding process. these securities... -
Audit adjustment
, audit adjustment is a correction of a financial information misstatement identified by the auditor, whether recorded or not. -
Audit bureau of circulation
, audit bureau of circulation (abc) is a third-party organization that verifies the circulation of print media through periodic audits. -
Audit committee
, audit committee, in a larger or more sophisticated corporation, the board may find it useful to appoint an audit committee whose oversight extends not... -
Audit documentation
, audit documentation see working papers. -
Audit evidence
, audit evidence includes written and electronic information (such as checks, records of electronic fund transfers, invoices, contracts, and other information)... -
Audit failure
, audit failure is an instance where the auditor said that the financial statements were fairly stated when in fact, they were not. -
Audit objective
, audit objective is when in obtaining evidence in support of financial statement assertions, the auditor develops specific audit objectives in light of... -
Audit opinion letter
, audit opinion letter is a signed representation by an auditor as to the reliability and fairness of a set of financial statements. it is usually presented... -
Audit plan / planning
, audit plan / planning is developing an overall strategy for the expected conduct and scope of the audit. the nature, extent, and timing of planning varies... -
Audit report
, audit report is a signed, written document which presents the purpose, scope, and results of the audit. results of the audit may include findings, conclusions... -
Audit risk
, audit risk is a combination of the risk that material errors will occur in the accounting process and the risk the errors will not be discovered by audit... -
Audit schedules
, audit schedules are the information formats developed by the external auditors to guide the corporation in the preparation of particular information... -
Audit scope
, audit scope refers to the activities covered by an internal audit. audit scope includes, where appropriate: audit objectives; nature and extent of auditing... -
Audit strategy
, audit strategy is a game plan to attack audit issues before they are raised. reasons and justifications for all positions must be understood and the...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.