- Từ điển Anh - Anh
Budget control
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
BUDGET CONTROL is actions carried out according to a budget plan. Through the use of a budget as a standard, an organization ensures that managers are implementing its plans and objectives. Their actual performance is measured against budgeted performance.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Budget deficit
, budget deficit is usually the difference between government spending and revenue and thus the amount that needs to be borrowed. definition varies between... -
Budget performance report
, budget performance report is the comparison of planned budget and actual performance. -
Budgetary accounting
, budgetary accounting, contrary to financial accounting, looks forward: it measures the cost of planned acquisitions and the use of economic resources... -
Budgetary deficit
, budgetary deficit occurs when expenditures are greater than revenues. -
Budgeting
, budgeting is the documenting of intended expenditures over a specified time period (normally one year) along with proposals for how to meet them. see... -
Budgeting process
, budgeting process is a systematic activity that develops a plan for the expenditure of a usually fixed resource, such as money or time, during a given... -
Buffer stock
, buffer stock see stock reserve . -
Bull market
, bull market is a period of rising share prices; an optimistic state of affairs. -
Bundesbank
, bundesbank is the german central bank. -
Burden rate
, burden rate, when referring to personnel burden, is the sum of employer costs over and above salaries (including employer taxes, benefits, etc.). when... -
Burn rate
, burn rate is the rate at which a new company uses up its venture capital to finance overhead before generating positive cash flow from operations. it... -
Business analyst
, business analyst, in securities/investment industry, is a person with expertise in evaluating financial investments; a business analyst performs investment... -
Business combination
, business combination is the merger of separate entities or operations of entities into one reporting entity. -
Business enterprise
, business enterprise is a commercial, industrial, service, or investment entity, or a combination thereof, pursuing an economic activity. -
Business entity
, business entity is a selection of the legal form under which a business is to operate: sole proprietorship, general partnership, corporation, s corporation... -
Business entity principle
, business entity principle is where the business is seen as an entity separate from its owner(s) that keeps and presents financial records and prepares... -
Business matrix
, business matrix, often used in business incubators, is where separate business entities join forces to advance the development of a start-up, e.g..,... -
Business plan
, business plan is a description of a business (normally over a 1-5 year period). a basic business plan includes: product(s) and/or service(s), the market,... -
Business process reengineering
, business process reengineering (bpr) is the analysis and radical redesign of business processes using objective, quantitative methods and tools and management... -
Business publications audit
, business publications audit (bpa) is similar to the audit bureau of circulation; the bpa is a third-party organization that verifies the circulation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.