- Từ điển Anh - Anh
Calamint
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
any of several aromatic plants belonging to the genus Calamintha (or Satureja ) of the mint family, having simple, opposite leaves and drooping clusters of flowers.
Xem thêm các từ khác
-
Calamite
any fossil plant of the genus calamites and related genera of the carboniferous period, resembling oversized horsetails and constituting much of the coal... -
Calamitous
causing or involving calamity; disastrous, adjective, adjective, a calamitous defeat ., blessed , comforting , favorable , fortunate , happy , joyous ,... -
Calamitousness
causing or involving calamity; disastrous, a calamitous defeat . -
Calamity
a great misfortune or disaster, as a flood or serious injury., grievous affliction; adversity; misery, noun, noun, the calamity of war ., advantage , blessing... -
Calamus
the sweet flag, acorus calamus., its aromatic root., any of various tropical asian palms of the genus calamus, some of which are a source of rattan., the... -
Calcareous
of, containing, or like calcium carbonate; chalky, calcareous earth . -
Calceolaria
any plant of the genus calceolaria, of the figwort family, various species of which are cultivated for their slipperlike flowers. -
Calciferol
a fat-soluble, crystalline, unsaturated alcohol, c 28 h 43 oh, occurring in milk, fish-liver oils, etc., produced by ultraviolet irradiation of ergosterol,... -
Calcification
a changing into lime., physiology . the deposition of lime or insoluble salts of calcium and magnesium, as in a tissue., anatomy, geology . a calcified... -
Calcify
physiology . to make or become calcareous or bony; harden by the deposit of calcium salts., geology . to harden by deposition of calcium carbonate., to... -
Calcination
to convert into calx by heating or burning., to frit., to be converted into calx by heating or burning., material resulting from calcination; calx. -
Calcine
to convert into calx by heating or burning., to frit., to be converted into calx by heating or burning., material resulting from calcination; calx. -
Calcite
one of the commonest minerals, calcium carbonate, caco 3 , found in a great variety of crystalline forms, a major constituent of limestone , marble , and... -
Calcium
a silver-white divalent metal, occurring combined in limestone, chalk, gypsum, etc., occurring also in vertebrates and other animals, as a component of... -
Calculability
determinable by calculation; ascertainable, that can be counted on; reliable., this map was designed so that distances by road are easily calculable . -
Calculable
determinable by calculation; ascertainable, that can be counted on; reliable., adjective, adjective, this map was designed so that distances by road are... -
Calculate
to determine or ascertain by mathematical methods; compute, to determine by reasoning, common sense, or practical experience; estimate; evaluate; gauge.,... -
Calculated
arrived at or determined by mathematical calculation; ascertained mathematically., carefully thought out or planned, adjective, a calculated effort .,... -
Calculated risk
a chance of failure, the probability of which is estimated before some action is undertaken. -
Calculating
capable of or made for performing calculations, esp. arithmetical calculations, shrewd; cautious, selfishly scheming, adjective, adjective, a calculating...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.