- Từ điển Anh - Anh
Capital intensive
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
CAPITAL INTENSIVE is used to describe industries or sectors of the economy that require large investments in capital assets to produce their goods, such as the automobile industry. These firms require large profit margins and/or low costs of borrowing to survive.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Capital investment
, capital investment see capital expenditure . -
Capital lease
, capital lease is a lease obligation that has to be capitalized on the balance sheet. it is characterized by: it is non-cancelable; the life of lease... -
Capital loss
, capital loss is the excess of purchase price over selling price when the assets have been held for more than a certain period of time and which is given... -
Capital maintenance
, capital maintenance contains two concepts, a financial concept and a physical concept. most entities adopt a financial concept of capital maintenance.... -
Capital market
, capital market is a market where equity or debt securities are traded. -
Capital outlay
, capital outlay see capital expenditure . -
Capital profit
, capital profit is a synonym for: return of capital is the distribution of cash that resulted from tax savings on depreciation, sale of a capital asset... -
Capital rationing
, capital rationing is restrictions put of the amount planned for new expenditures. -
Capital redemption reserve
, capital redemption reserve, in great britain, the s170 companies act 1985 provides that where shares of a company are redeemed or purchased wholly out... -
Capital reduction
, capital reduction means reducing a companys stated capital base. -
Capital replacement
, capital replacement, or economic depreciation, is the portion of the value of machinery and equipment, in addition to repairs, that is used up in the... -
Capital reserve
, capital reserve is a fund set aside for specific purposes, thereby cannot be distributed for other uses. see also revenue reserve . -
Capital spare
, capital spare is the parts within inventory that are purchased as spare parts for depreciable assets (e.g., capital equipment). as such, the capital... -
Capital stock
, capital stock is the ownership shares of a corporation authorized by its articles of incorporation, including preferred and common stock. -
Capital structure
, capital structure refers to the permanent long-term financing of a company. capital structure normally includes common and preferred stock, long-term... -
Capital surplus
, capital surplus is an archaic term. see premium on capital stock . -
Capital to risk asset ratio
, capital to risk asset ratio (crar) is one of the most widely used analytical measures of bank capital adequacy and a tool for controlling bank risk.... -
Capitalization factor
, capitalization factor is any multiple or divisor used to convert anticipated benefits into value. -
Capitalization of maintainable earnings
, capitalization of maintainable earnings is a valuation method; perhaps the most generally accepted method that involves capitalizing the future maintainable... -
Capitalization rate
, capitalization rate, also known as cap rate, is the rate of return a property will produce on the owners investment. it is stated as a rate of interest...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.