- Từ điển Anh - Anh
Defalcator
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Verb (used without object), -cated, -cating. Law .
to be guilty of defalcation.
Xem thêm các từ khác
-
Defamation
the act of defaming; false or unjustified injury of the good reputation of another, as by slander or libel; calumny, noun, noun, she sued the magazine... -
Defamatory
containing defamation; injurious to reputation; slanderous or libelous, adjective, adjective, she claimed that the article in the magazine was defamatory... -
Defame
to attack the good name or reputation of, as by uttering or publishing maliciously or falsely anything injurious; slander or libel; calumniate, archaic... -
Default
failure to act; inaction or neglect, failure to meet financial obligations., law . failure to perform an act or obligation legally required, esp. to appear... -
Defaulter
a person who defaults or fails to fulfill an obligation, esp. a legal or financial one., british . a soldier convicted by court-martial. -
Defeasance
a rendering null and void., a condition on the performance of which a deed or other instrument is defeated or rendered void., a collateral deed or other... -
Defeasible
capable of being annulled or terminated. -
Defeat
to overcome in a contest, election, battle, etc.; prevail over; vanquish, to frustrate; thwart., to eliminate or deprive of something expected, law . to... -
Defeat.
to overcome in a contest, election, battle, etc.; prevail over; vanquish, to frustrate; thwart., to eliminate or deprive of something expected, law . to... -
Defeated
beaten or overcome; not victorious; "the defeated enemy"[ant: undefeated ], disappointingly unsuccessful; "disappointed expectations and thwarted... -
Defeatism
the attitude, policy, or conduct of a person who admits, expects, or no longer resists defeat, as because of a conviction that further struggle or effort... -
Defeatist
a person who surrenders easily or is subject to defeatism., an advocate or follower of defeatism as a public policy., marked by defeatism. -
Defeature
disfigurement. -
Defecate
to void excrement from the bowels through the anus; have a bowel movement., to become clear of dregs, impurities, etc., to clear of dregs, impurities,... -
Defecation
to void excrement from the bowels through the anus; have a bowel movement., to become clear of dregs, impurities, etc., to clear of dregs, impurities,... -
Defect
a shortcoming, fault, or imperfection, lack or want, esp. of something essential to perfection or completeness; deficiency, also called crystal defect... -
Defection
desertion from allegiance, loyalty, duty, or the like; apostasy, failure; lack; loss, noun, noun, his defection to east germany was regarded as treasonable... -
Defective
having a defect or flaw; faulty; imperfect, psychology . characterized by subnormal intelligence or behavior., grammar . (of an inflected word or its inflection)... -
Defective year
see under jewish calendar . -
Defectiveness
having a defect or flaw; faulty; imperfect, psychology . characterized by subnormal intelligence or behavior., grammar . (of an inflected word or its inflection)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.