Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Doublet

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a close-fitting outer garment, with or without sleeves and sometimes having a short skirt, worn by men in the Renaissance.
an undergarment, quilted and reinforced with mail, worn beneath armor.
a pair of like things; couple.
one of a pair of like things; duplicate.
Linguistics . one of two or more words in a language that are derived from the same source, esp. when one is learned while the other is popular, as coy and quiet, both taken from the same Latin word, quiet directly, and coy by way of Old French.
Printing . an unintentional repetition in printed matter or proof.
doublets, a throw of a pair of dice in which the same number of spots turns up on each die.
Jewelry . a counterfeit gem made of two pieces, either of smaller gemstones, inferior stones, or glass. Compare imitation doublet , triplet ( def. 6 ) .
Optics . a compound lens made of two thin lenses shaped so as to reduce chromatic and spherical aberrations.

Synonyms

noun
brace , couplet , duet , duo , match , pair , two , twosome , yoke

Xem thêm các từ khác

  • Doubleton

    a set of only two cards of the same suit in a hand as dealt, the other player held a doubleton .
  • Doubling

    the part of the upper or lower end of one spar of a mast that is overlapped by another spar above or below it.
  • Doubloon

    a former gold coin of spain and spanish america, originally equal to two escudos but fluctuating in value.
  • Doublure

    an ornamental lining of a book cover.
  • Doubly

    to a double measure or degree, in a double manner., obsolete . with duplicity., adverb, to be doubly cautious ., redoubled , increased , double , twice
  • Doubt

    to be uncertain about; consider questionable or unlikely; hesitate to believe., to distrust., archaic . to fear; be apprehensive about., to be uncertain...
  • Doubt.

    to be uncertain about; consider questionable or unlikely; hesitate to believe., to distrust., archaic . to fear; be apprehensive about., to be uncertain...
  • Doubter

    to be uncertain about; consider questionable or unlikely; hesitate to believe., to distrust., archaic . to fear; be apprehensive about., to be uncertain...
  • Doubtful

    of uncertain outcome or result., admitting of or causing doubt; uncertain; ambiguous., unsettled in opinion or belief; undecided; hesitating., of equivocal...
  • Doubtfully

    of uncertain outcome or result., admitting of or causing doubt; uncertain; ambiguous., unsettled in opinion or belief; undecided; hesitating., of equivocal...
  • Doubtfulness

    of uncertain outcome or result., admitting of or causing doubt; uncertain; ambiguous., unsettled in opinion or belief; undecided; hesitating., of equivocal...
  • Doubting

    marked by or given to doubt; "a skeptical attitude"; "a skeptical listener", adjective, dubious , skeptical , doubtful , suspiciousnotes:a person is capable...
  • Doubting Thomas

    a person who refuses to believe without proof; skeptic. john 20, the apostle who would not believe the resurrection of jesus until he saw jesus with his...
  • Doubtless

    without doubt; certainly; surely; unquestionably., probably or presumably., free from doubt or uncertainty; certain, sure., adverb, adverb, doubted , doubtedly...
  • Doubtlessly

    without doubt; certainly; surely; unquestionably., probably or presumably., free from doubt or uncertainty; certain, sure., adverb, certainly , doubtless...
  • Douce

    sedate; modest; quiet.
  • Douceur

    a gratuity; tip., a conciliatory gift or bribe., archaic . sweetness or agreeableness., noun, bonus , bribe , gift , gratuity , present , tip
  • Douche

    a jet or current of water, sometimes with a dissolved medicating or cleansing agent, applied to a body part, organ, or cavity for medicinal or hygienic...
  • Dough

    flour or meal combined with water, milk, etc., in a mass for baking into bread, cake, etc.; paste of bread., any similar soft, pasty mass., slang . money.,...
  • Doughboy

    informal . an american infantryman, esp. in world war i., a rounded mass of dough, boiled or steamed as a dumpling or deep-fried and served as a hot bread.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top