- Từ điển Anh - Anh
Ebit
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
EBIT is Earnings Before Interest and Tax. EBIT is an indicator of a companys financial performance calculated as revenue less expenses excluding tax and interest. It is sometimes referred to as operating earnings.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ebitda
, ebitda means earnings before interest, taxes, depreciation and amortization, but after all product / service, sales and overhead (sg&a) costs are... -
Ebitdarm
, ebitdarm is an acronym for earnings before interest, taxes, depreciation, amortization, rent and management fees. -
Econometrics
, econometrics literally means economic measurement. it is the branch of economics that applies statistical methods to the empirical study of economic... -
Economic and monetary union
, economic and monetary union (emu) is the european union's economic and monetary convergence among member countries, culminating in the introduction... -
Economic book value
, economic book value (ebv) allows for a book value analysis that adjusts the assets to their market value. this valuation allows valuation of goodwill,... -
Economic depreciation
, economic depreciation is the decline in real estate property value caused by external forces, such as neighborhood blight or adverse development. -
Economic entity
, economic entity accounting concept that provides context or 'point of view' for the economic events (i.e., transactions) captured by the financial statements.... -
Economic event
, economic event is the transfer of control of an economic resource from one party to another party. -
Economic exposure
, economic exposure, in foreign exchange, is the extent to which the value of the firm, as measured by the present value of all expected future cash flows,... -
Economic income
, economic income is the maximum amount that can be distributed to owners during the accounting period and leave the business as well off at the end of... -
Economic life
, economic life is the time period over which an asset(s) may generate economic benefits. -
Economic order quantity
, economic order quantity is the order quantity that minimizes total inventory costs. a total inventory cost is the sum of ordering, carrying and stock-out... -
Economic profits
, economic profits is the difference between the total revenue and the total opportunity costs. -
Economic resources
, economic resources is the profitable extraction or production, under defined investment assumptions, of returns that are analytically demonstrable or... -
Economic substance
, economic substance refers to the application of income tax laws, i.e., the substance of the transaction, rather than its form, determines the tax consequences,... -
Economic value
, economic value (ev) is the value of an asset deriving from its ability to generate income. -
Economic value added
, economic value added (eva) measures the difference between the return on a companies capital and the cost of that capital. a positive eva indicates that... -
Economically feasible
, economically feasible means that the benefit of tracing the cost (greater accuracy) outweighs the cost of doing so. -
Economies of scale
, economies of scale is based upon the theory that the more you produce of a good, the less that it costs for each additional unit, i.e., efficiency. specifically,... -
Edgar
, edgar is electronic data gathering, analysis, and retrieval. edgar is an electronic system developed by the securities and exchange commission (sec)....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.