- Từ điển Anh - Anh
Etiolation
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to cause (a plant) to whiten or grow pale by excluding light
to cause to become weakened or sickly; drain of color or vigor.
Verb (used without object)
(of plants) to whiten or grow pale through lack of light.
Xem thêm các từ khác
-
Etiology
pathology ., the study of causation., any study of causes, causation, or causality, as in philosophy, biology, or physics., the study of the causes of... -
Etiquette
conventional requirements as to social behavior; proprieties of conduct as established in any class or community or for any occasion., a prescribed or... -
Etna
mount, an active volcano in e sicily. 10,758 ft. (3280 m)., an inactive volcano in sicily; last erupted in 1961; the highest volcano in europe (10,500... -
Eton
a town in berkshire, in s england, on the thames river, w of london, the site of eton college . 3954 . -
Eton collar
a broad, stiff collar, originally of linen, as that worn folded outside an eton jacket. -
Eton jacket
a boy's black waist-length jacket with wide lapels and an open front, as worn by students at eton college., a similar short jacket worn by women. -
Etui
a small, often decorative case, esp. one for needles, toilet articles, or the like. -
Etwee
a small, often decorative case, esp. one for needles, toilet articles, or the like. -
Etymologic
the derivation of a word., an account of the history of a particular word or element of a word., the study of historical linguistic change, esp. as manifested... -
Etymological
the derivation of a word., an account of the history of a particular word or element of a word., the study of historical linguistic change, esp. as manifested... -
Etymologise
to trace the history of (a word)., to study etymology., to give or suggest the etymology of words. -
Etymologize
to trace the history of (a word)., to study etymology., to give or suggest the etymology of words. -
Etymology
the derivation of a word., an account of the history of a particular word or element of a word., the study of historical linguistic change, esp. as manifested... -
Etymon
the linguistic form from which another form is historically derived, as the latin cor heart, which is the etymon of english cordial, or the indo-european... -
Eucalypti
any of numerous often tall trees belonging to the genus eucalyptus, of the myrtle family, native to australia and adjacent islands, having aromatic evergreen... -
Eucalyptus
any of numerous often tall trees belonging to the genus eucalyptus, of the myrtle family, native to australia and adjacent islands, having aromatic evergreen... -
Eucharist
the sacrament of holy communion; the sacrifice of the mass; the lord's supper., the consecrated elements of the holy communion, esp. the bread., ( lowercase... -
Eucharistic
the sacrament of holy communion; the sacrifice of the mass; the lord's supper., the consecrated elements of the holy communion, esp. the bread., ( lowercase... -
Eucharistical
the sacrament of holy communion; the sacrifice of the mass; the lord's supper., the consecrated elements of the holy communion, esp. the bread., ( lowercase... -
Euchre
cards . a game played by two, three, or four persons, usually with the 32, but sometimes with the 28 or 24, highest cards in the pack., an instance of...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.