- Từ điển Anh - Anh
Excess earnings
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
EXCESS EARNINGS is that amount of anticipated benefits that exceeds a fair rate of return on the value of a selected asset base (often net tangible assets) used to generate those anticipated benefits.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Excess earnings method
, excess earnings method is a specific way of determining a value indication of a business, business ownership interest, or security determined as the... -
Excess of revenue over expenses
, excess of revenue over expenses in the not-for-profit sector. there is a common misconception that not-for-profit organizations are not allowed to have... -
Exchange rate
, exchange rate is the rate at which one currency can be traded for another. -
Exchange rate mechanism
, exchange rate mechanism (erm) is the precursor to the european union's single currency (euro) by which participating governments committed themselves... -
Exchange rate risk
, exchange rate risk, in foreign exchange, is the variability of a firm's value due to uncertain changes in the rate of exchange. -
Excise tax
, excise tax is a tax imposed by federal, state, and local governments on an act, occupation, privilege, manufacture, sale, or consumption that is not... -
Exempted security
, exempted security is a security that is exempted from sec regulations, including margin rules. such securities include u.s. treasury and government... -
Existing use value
, existing use value (euv) is the price at which a property can be sold on the open market assuming that it can only be used for the existing use for the... -
Expectation gap
, expectation gap, in accounting, is the gap between an auditors actual standard of performance and the more rigorous public expectation of what an auditors... -
Expected annual capacity
, expected annual capacity is the planned activity levels or output for a given year taking into account efficiency and idle capacity. -
Expected value of perfect information
, expected value of perfect information (evpi) is the difference between the expected value with (additional) perfect information and the expected value... -
Expendable net assets
, expendable net assets are those assets not required to be retained in perpetuity, i.e. those assets available for use for operations. -
Expendable trust fund
, expendable trust fund is a governmental fiduciary fund held in a trustee capacity by a governmental agency that accounts for assets and activities restricted... -
Expiration date
, expiration date is the date on which something; e.g. a security or bond offering, warranty or license; is no longer valid or in effect. -
Expired expense
, expired expense is an expense having come to an end or become void after passage of a period of time. -
Explicitly
, explicitly is something fully and clearly expressed, i.e. leaving nothing implied. -
Exploratory research
, exploratory research is a method used when gathering primary information for a market survey where targeted consumers / customers are asked very general... -
Export broker
, export broker is an entity that brings together foreign buyers with domestic manufacturers for a fee, generally providing little other services. an emc,... -
Export declaration
, export declaration is the official paperwork required of exporters so trade transactions and goods can be tracked. -
Export license
, export license is the governmentally issued legal permit to export merchandise. in the u.s., it is either a general license requiring no additional paperwork...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.